Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4301 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
3421 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
5298 lượt thi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và năm 2014?
A. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.
B. Tỉ trọng nông - lâm - ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.
C. Tỉ trọng nông - lâm - ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và công nghiệp - xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 2:
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-xu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 3:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA-TINH NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ La-tinh năm 2014 là dạng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4:
A. Khai thác ngày càng nhiều nhà máy điện nguyên tử.
B. Việc khai thác các nhà máy điện sử dụng bằng than và dầu khí.
C. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng mặt trời.
D. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng thuỷ triều.
Câu 5:
A. Thiên nhiên ven biển.
B. Khoáng sản biển.
C. Địa hình ven biển.
D. Hệ sinh thái ven biển.
Câu 6:
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. An Giang.
Câu 7:
A. Cùng kiểu ôn đới, miền Tây Bắc ấm hơn Đông Bắc.
B. Cùng kiểu cận nhiệt đới, miền Tây Bắc ẩm, Đông Bắc khô.
C. Cùng kiểu ôn đới lục địa, miền Tây Bắc lạnh hơn Đông Bắc.
D. Cùng kiểu nhiệt đới. miền Tây Bắc khô, Đông Bắc ẩm.
Câu 8:
A. Tà Lùng.
B. Đồng Đăng.
C. Lao Bảo.
D. Bờ Y.
Câu 9:
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Bình Thuận.
Câu 10:
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 11:
A. Tài nguyên không nhiều.
B. Đất nông nghiệp khan hiếm.
C. Dân số đông.
D. Thiên tai khắc nghiệt.
Câu 12:
A. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.
B. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
C. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.
D. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.
Câu 13:
A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
B. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và sơn nguyên.
C. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.
D. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
Câu 14:
A. cây công nghiệp hàng năm, gia súc lớn.
B. cây lương thực, gia súc nhỏ.
C. cây lương thực, gia cầm.
D. cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn.
Câu 15:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 16:
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17:
A. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.
B. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.
C. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.
D. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.
Câu 18:
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.
C. Hà Giang, Quảng Ninh, Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Yên Bái, Nghệ An, Lâm Đồng, Tây Ninh.
Câu 19:
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vinh, Buôn Ma Thuật, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định.
C. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hoà, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 20:
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, đồng bằng lên miền núi.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 21:
A. Thời gian lạnh không dài và không liên tục.
B. Thiên nhiên đặc trưng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiệt độ cao đều quanh năm.
D. Gió mùa Đông bắc ảnh hưởng không đáng kể.
Câu 22:
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 23:
A. Nha Trang.
B. Thanh Hoá.
C. Vinh.
D. Đà Nẵng.
Câu 24:
A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 25:
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.
B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.
C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.
D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.
Câu 26:
A. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 27:
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm?
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao nhất năm 1995.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp, ít biến động.
Câu 28:
A. Tăng đầu tư ngân sách cho giáo dục để phát triển nguồn nhân lực.
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nước.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số, giảm tỷ lệ tăng dân số.
Câu 29:
A. Tận dụng nguồn lao động dồi dào ở nông thôn.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.
C. Tận dụng thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản.
Câu 30:
A. Phát triển công nghiệp, đảm bảo nước tưới, nuôi trồng thuỷ sản và du lịch.
B. Khai thác hiệu quả nguồn bô xít dồi dào, bảo vệ rừng, nguồn nước.
C. Thu hút lao động có tay nghề, tăng thêm thu nhập cho người lao động.
D. Đẩy mạnh hợp tác với nước ngoài, tăng vị thế của vùng trong nền kinh tế.
Câu 31:
A. khai thác thế mạnh về đất đai.
B. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. thay thế cây lương thực.
Câu 32:
A. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.
B. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
C. Thường xuyên cháy rừng.
D. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
Câu 33:
A. Mùa khô sâu sắc.
B. Diện tích đất mặn lớn.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Địa hình thấp.
Câu 34:
A. Tạo ra nhiều sản phẩm cung cấp cho xã hội, đất nước.
B. Đẩy mạnh khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật.
C. Giảm nguy cơ tụt hậu quá xa về kinh tế so với các nước.
D. Tăng cường sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
Câu 35:
A. Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.
C. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh, Trung du và miền núi có xu hướng chững lại.
D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ duy trì sản phẩm này trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.
Câu 36:
A. Phan Thiết.
B. Cà Ná.
C. Mũi Né.
D. Sa Huỳnh.
Câu 37:
A. nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
C. nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
D. nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
Câu 38:
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
B. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 39:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2017
Từ bảng số liệu trên, cho biết năng suất lúa nước ta từ năm 2005 đến 2017 lần lượt là (tạ/ha)
A. 42,3; 55,4.
B. 42,1; 50,5.
C. 42,4; 55,0.
D. 42,4; 56;4.
Câu 40:
A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.
B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.
D. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
860 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com