Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15824 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
12496 lượt thi
Thi ngay
9848 lượt thi
6949 lượt thi
6429 lượt thi
3800 lượt thi
3436 lượt thi
3392 lượt thi
3082 lượt thi
8270 lượt thi
5748 lượt thi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là những đô thị nào sau đây?
A. Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.
B. Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.
C. Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Tuy Hòa.
D. Đà Nẵng.
Câu 3:
Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo.
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Phần lớn dân số ở thành thị.
B. Việt Nam là nước đông dân.
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi.
D. Số dân nước ta đang tăng nhanh.
Câu 6:
Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người?
A. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh.
B. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt.
C. Cần Thơ, Nam Định, Thủ Dầu Một.
D. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại I của nước ta là
A. Hải Phòng, Đông Hà, Vũng Tàu.
B. Hải Phòng, Huế, Vũng Tàu.
C. Huế, Đông Hà, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10:
Số dân nước ta hiện đứng sau các quốc gia nào ở Đông Nam Á?
A. Inđônêxia và Mianma.
B. Philippin và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 11:
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương.
B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới.
C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
Câu 12:
Dân tộc nào sau đây có số lượng đông nhất ở nước ta?
A. Người Thái.
B. Người Tày.
C. Người Mường.
D. Người Kinh.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị của nước ta có quy mô dân số dưới 1 triệu người?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 14:
Hiện nay, tỉ suất sinh ở nước ta tương đối thấp là do
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt công tác dấn số, kế hoạch hóa gia đình.
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 1000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.
Câu 16:
Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. đồng đều giữa các vùng.
B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng.
D. hợp lí giữa các vùng.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết có bao nhiêu đô thị quy mô dân số từ 100.000 đến 200.000 người ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. 9 đô thị.
B. 11 đô thị.
C. 8 đô thị.
D. 10 đô thị.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất.
D. Có quy mô dân số lớn.
Câu 19:
Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn.
B. có nhiều loại khác nhau.
C. phân bố đồng đều cả nước.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
4 Đánh giá
75%
0%
25%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com