Trắc nghiệm Địa Lí 12: (có đáp án) Tổng kết chương IV - Địa lí các vùng kinh tế
505 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 14 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vĩnh Phúc.
B. Phú Thọ.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, xác định được tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là Quảng Ninh.
Câu 2
A. điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có.
B. phát triển giáo dục và đào tạo.
C. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và năng lượng.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng, một số tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng hoặc được khai thác không đáng kể; mặt khác vùng còn hạn chế về điều kiện kĩ thuật, cơ sở hạ tầng, vốn đầu tư nên cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình và phát triển.
=> Cần đầu tư nâng cấp xây dựng cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông vận tải), phát triển công nghiệp năng lượng để thu hút vốn đầu tư và chuyển giao trình độ công nghệ, tăng cường vai trò giao lưu trao đổi hàng hóa của vùng => từ đó góp phần phát huy tốt hơn thế mạnh công nghiệp của vùng, hình thành nhiều nhà máy, xí nghiệp, các khu kinh tế ven biển, khu công nghiệp.
Câu 3
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. có nhiều vũng vịnh rộng.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: - Duyên hải Nam Trung bộ có đường bờ biển dài, ven biển có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho xây dựng các cảng biển.
- Mặt khác, vùng có thềm lục địa sâu, vịnh biển kín gió, sông ngòi của vùng nhỏ và ít phù sa nên hiện tượng bồi lắng trầm tích cửa sông ven biển ít hơn => thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu, hoạt động vận tải trên cảng diễn ra dễ dàng, chi phí nạo vét ít.
Câu 4
A. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê.
B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây cà phê.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: Cây cà phê ở Tây Nguyên được phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến trong nước và xuất khẩu.
=> Do vậy, phát triển công nghiệp chế biến sẽ tạo đầu ra ổn định cho nguồn nông sản này, góp phần nâng cao chất lượng và giá trị sản phẩm, đem lại nguồn thu lớn. Hiện nay, thương hiệu cà phê Trung Nguyên đã trở thành một thương hiệu cà phê nổi tiếng trên thế giới.
Câu 5
A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: - Đông Nam Bộ có mùa khô kéo dài gây thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp. Phát triển thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu đối với vùng, góp phần giải quyết vấn đề hạn hán vào mùa khô, tiêu nước cho các vùng thấp dọc sông Đồng Nai, La Ngà, tăng diện tích đất trồng trọt, tăng hệ số sử dụng đất trồng hằng năm và khả năng bảo đảm lương thực, thực phẩm cúa vùng.
- Việc thay đổi cơ cấu cây trồng với nhiều giống cây mới có năng suất cao sẽ nâng cao hơn vị trí của vùng như là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của cả nước.
=> Như vậy, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 6
A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.
B. đất badan và nguồn nước sông hồ.
C. khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.
D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Các loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 479,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,8 | 27,0 |
Caosu | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. nền kinh tế phát triển nhanh.
B. thu hút dân cư từ nhiều vùng tạo nên nền văn hóa đa dạng.
C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
D. Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt ven bờ.
C. trang bị vũ khí quân sự.
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
C. trang bị vũ khí quân sự.
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
C. Tình hình phát triển hiện trạng sử dụng đất ở nước ta.
D. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
(Đơn vị %)
Giá trị sản xuất công nghiệp | Năm 1995 | Năm 2005 |
Tổng số | 100 | 100 |
Nhà nước | 38.8 | 24.1 |
Ngoài nhà nước | 19.7 | 23.4 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 41.5 | 52.5 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D. đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. nước ngọt.
B. xâm nhập mặn và phèn.
C. thủy triều tác động mạnh.
D. cháy rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.