So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm
A. 1680,7 nghìn ha.
B. 2960,0 nghìn ha.
C. 1960,0 nghìn ha.
D. 960,7 nghìn ha.
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm 2133,5 - 172,8 = 1960,7 nghìn ha.
Đáp án: C
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Biểu đồ đường.
B. Buổi đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Giải thích: Tốc độ tăng trưởng thường nói đến biểu đồ đường (số liệu đã qua xử lí, chuyển về %) nên để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, thì biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
Đáp án: A
Câu 2
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột ghép.
Lời giải
Giải thích: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột, cụ thể là mỗi đối tượng một cột (cột ghép).
Đáp án: D
Câu 3
A. Biểu đồ đường.
B. Buổi đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
212,1 |
172,8 |
1985 |
600,7 |
470,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
2012 |
797,6 |
2012,5 |
2014 |
711,1 |
2133,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là?
A. 2229,4 nghìn ha
B. 2844,6 nghìn ha
C. 2495,1 nghìn ha
D. 2808,1 nghìn ha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 438,5%; 1734,7%.
B. 138,5%; 1294,7%.
C. 338,5%;1234,7%.
D. 338,5%; 2234,7%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%.
B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%; 65,1%; 65,5%.
C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%; 45,1%; 45,5%.
D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.