Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5325 lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
3421 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta khai thác khí đốt?
A. Hồng Ngọc.
B. Lan Tây.
C. Rạng Đông
D. Bạch Hổ
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hoà.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?
A. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
B. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Vĩnh Phúc.
D. Bắc Ninh.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 kết hợp với trang 10, hãy cho biết công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Đà?
A. Hòa Bình.
B. Thác Bà.
C. Ninh Bình.
D. Buôn Tua Srah
Câu 6:
Nhận định nào không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Giáp với Biển Đông.
Câu 7:
Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là:
A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.
B. Có hai mùa mưa khô rõ rệt.
C. Có nguồn nước ngầm phong phú.
D. Có độ ẩm quanh năm cao.
Câu 8:
Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do:
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 9:
Cây công nghiệp có vị trí quan trọng nhất đối với vùng Đông Nam Bộ:
A. Cà phê
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Chè.
Câu 10:
Tài nguyên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. dầu khí
B. lâm sản.
C. nước.
D. đất.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?
A. Quảng Ninh
B. Ninh Bình.
C. Hải Dương
D. Thanh Hóa.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu Treo
B. Cha Lo
C. Lao Bảo
D. Tây Trang.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của vùng Duyên hải miền Trung là:
A. Vinh, Huế.
B. Huế, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Nha Trang
D. Nha Trang, Phan Thiết.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn
B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội.
D. Chu Lai.
Câu 15:
Hạn chế lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. mùa khô kéo dài.
B. đất phèn chiếm diện tích lớn.
C. tài nguyên khoáng sản ít.
D. có nhiều ô trũng ngập nước.
Câu 16:
Đặc điểm nào không đúng với vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng.
B. Có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi nồi ven sông.
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
Câu 17:
Ý nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta:
A. Tránh đánh bắt quá mức
B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
C. Làm ô nhiễm nước biển
D. Cấm đánh bắt hủy diệt
Câu 18:
Ý nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta?
A. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài.
B. Biển có độ sâu trung bình.
C. Độ mặn trung bình khoảng 20-33%.
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có các tỉnh và thành phố là:
A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Thuận.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tiền Giang.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Lâm Đồng
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận.
Câu 21:
Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để:
A. phát triển giao thông vận tải đường sông.
B. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái, du lịch mạo hiểm.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện.
D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc.
B. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão.
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014
Đơn vị: %
Cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2000 và 2014 (%) là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị của nước ta có qui mô dân số trên 1 triệu người là:
A. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng
B. Vân Đồn
C. Hòn La
D. Nghi Sơn
Câu 26:
Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển.
B. Lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.
C. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển
D. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển.
Câu 27:
Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.
B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta.
D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 28:
Các đảo đông dân ở nước ta là:
A. Trường Sa Lớn
B. Cát Bà, Lý Sơn.
C. Côn Đảo, Thổ Chu
D. Kiên Hải, Côn Đảo.
Câu 29:
Cho biểu đồ
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUG BỘ NĂM 2012
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?
A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng đều lớn hơn nuôi trồng.
D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng đều nhỏ hơn tỷ khai thác.
Câu 30:
Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, nhiệt điện, sản xuất ô tô, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 31:
Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do:
A. kết cấu hạ tầng lạc hậu
B. thường xuyên xảy ra thiên tai.
C. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.
D. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 32:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Chế biến nông- lâm- thủy sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Khai thác khoáng sản và thủy điện.
Câu 33:
Hạn chế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. nhiều thiên tai.
B. sức ép của vấn đề dân số.
C. quỹ đất nông nghiệp bị thu hẹp.
D. môi trường bị ô nhiễm.
Câu 34:
Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
Câu 35:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Tỉ đồng
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế từ năm 2000 đến năm 2014?(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
A. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 36:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.
C. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.
D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.
Câu 37:
Hai vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất do có đặc điểm chung nào?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Có điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.
C. Có điều kiện địa hình thuận lợi.
D. Có khí hậu ổn định, ít thiên tai.
Câu 38:
Tài nguyên du lịch tự nhiên có sức hút du khách lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. các bãi tắm, bờ biển đẹp.
B. các danh lam thắng cảnh.
C. các suối nước khoáng, nước nóng.
D. các vườn quốc gia.
Câu 39:
Yếu tố quyết định nhất trong vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đối với ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ là:
A. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.
C. khí hậu ổn định, ít thiên tai.
D. vốn đầu nước ngoài lớn nhất cả nước.
Câu 40:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014
Đơn vị: Nghìn tấn
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ thích hợp nhất là?(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com