Câu hỏi:
11/08/2020 636Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
David seems really ill at ease in front of all those people.
Câu hỏi trong đề: Kiểm Tra – Unit 2: Relationships !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
David seems really ill at ease in front of all those people.
(David có vẻ thực sự không thoải mái trước tất cả những người đó.)
A. David cảm thấy không thoải mái trước tất cả những người đó.
B. David dễ bị bệnh vì tất cả những người đó.
C. David bị ốm vì anh ta đứng trước tất cả những người đó.
D. David cảm thấy thoải mái trước tất cả những người đó.
=> ill at ease = uncomfortable: không thoải mái
Đáp án cần chọn là: A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
It (A) is extremely (B) important for (C) an engineer to know (D) to use a computer.
Cụm từ: know how to – V(bare): biết làm gì đó như thế nào
to know => to know how
It is extremely important for an engineer to know how to use a computer.
Tạm dịch: Một điều vô cùng quan trọng đối với một kỹ sư là biết cách sử dụng máy tính.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Đáp án:
reconcile (adj): làm hòa, hòa giải
persuade (v): thuyết phục
interested (adj): thú vị
fond (adj): thích thú
They were finally reconciled with each other, after not speaking for nearly five years.
Tạm dịch: Cuối cùng thì họ cũng đã hòa giải với nhau, sau khi không nói chuyện với nhau gần năm năm.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận