Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Customers have to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning. It’s necessary.
=> _______ fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
A. It’s customers to read
B. It’s for customers to read
C. It’s necessary to read
D. It’s necessary for customers to read
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Tạm dịch: Việc cần thiết là khách hàng cần đọc nhãn trên quần áo để biết được loại nào cần giặt khô.
Đáp án cần chọn là: D
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Tạm dịch: Việc rất quan trọng là phụ huynh có thể giúp xây dựng tính độc lập của trẻ bằng cách khuyến khích những thói quen tốt.
Câu 2
A. you have no desire to cook
B. you have no desire in cooking
C. you have a desire to cook
D. you have no desire for cooking
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: do not want to do something = have no desire to do something: không muốn làm gì
=> If you have no desire to cook, invest in a microwave.
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn tự nấu ăn, hãy đầu tư mua một cái lò vi sóng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. I was amazed to recognize
B. I am amazed to recognize
C. I was amazed recognizing
D. I recognized to be amazed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It is one useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
B. One useful way eliminating wasted time is to use a time log
C. One useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
D. One useful way to eliminate wasted time is using a time log.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. ask your tutor for permission in submitting
B. ask for permission to submit
C. ask your tutor for permission to submit
D. ask your tutor for permission may submit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. should be ability to take
B. should have ability in taking
C. should have ability take
D. should have ability to take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.