Câu hỏi:
12/08/2020 788Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Tìm các câu kể "ai làm gì ?" trong đoạn văn sau:
Đêm trăng. Biển yên tĩnh. Tàu chúng tối buông neo trong vùng biển Trường Sa.
Một số chiến sĩ thả câu. Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo. Bỗng có tiếng động mạnh. Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui.
Câu 4:
Viết một đoạn văn khoảng 5 câu kể về công việc trực nhật của tổ em, trong đó có dùng kiểu câu "ai làm gì"?
Câu 6:
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
về câu hỏi!