Câu hỏi:
12/08/2020 1,378Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 33:
Câu hỏi trong đề: Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
either: hoặc cái này
or: hoặc
wether: được hay không
but: nhưng
Become your teen’s biggest fan, whether it is in sports, or in school.
Tạm dịch: Trở thành người hâm mộ lớn tuổi nhất của bạn, cho dù đó là thể thao hay ở trường.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B
be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì
=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.
Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.
Lời giải
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)
Reading – The Generation Gap
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 5)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 11 Bright có đáp án ( Đề 1)