Câu hỏi:
13/08/2020 436Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. She said she would go to the police unless she was given her money back.
Câu hỏi trong đề: Kiểm Tra – Unit7: Further Education !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả 1 sự thật trái ngược với thực tế ở hiện tại
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ đi đến đồn cảnh sát nếu như cô ấy không được trả lại tiền.
A. Cô ấy đã đi đến cảnh sát vì cô ấy đã không nhận được tiền của mình. => sai nghĩa
B. Cô ấy chưa nhận được tiền mà cũng chưa đi đến đồn cảnh sát. => nghĩa phù hợp
C. Cô ấy đã không được trả lại tiền vì cô đã đi đến đồn cảnh sát. => sai nghĩa
D. Cô đã được trả lại tiền của mình và sau đó đã đi đến đồn cảnh sát. => sai nghĩa
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 244
Đã bán 104
Đã bán 1k
Đã bán 218
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Further education courses are usually described as either _______ or vocational.
Câu 2:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. At most institutions in the UK, the ____starts in September or October and runs until June or July.
Câu 3:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The UK offers a wide range of work-based ________ for students seeking to build careers in specific industries.
Câu 4:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. He was accused of_____his ship two months ago.
Câu 5:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many ______.
Câu 6:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. I object to him______private calls on the office phone.
Câu 7:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence._______his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Từ Vựng - Becoming Independent
Reading – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Reading – The Generation Gap
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận