Câu hỏi:
15/08/2020 5,775Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. The boys must have gone to the sports ground.
Câu hỏi trong đề: Kiểm Tra – Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
must have Ved/ V3: chắc hẳn đã làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Các chàng trai chắc hẳn đã đi đến sân thể thao.
A. Các chàng trai khăng khăng đòi đi đến sân thể thao. => sai nghĩa
B. Các chàng trai nên đi đến sân thể thao. => sai nghĩa
C. Các chàng trai bị buộc phải đi đến sân thể thao. => sai nghĩa
D. Các chàng trai có lẽ đã đi đến sân thể thao.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: A
Tạm dịch: Không có nhiều sách khác giải thích vấn đề này rõ ràng.
A. Trong rất ít cuốn sách khác, người ta sẽ thấy vấn đề này được giải thích tốt.
B. Cuốn sách này được giải thích rất rõ và không có vấn đề gì. => sai nghĩa
C. Đây là cuốn sách duy nhất giải thích vấn đề rõ ràng. => sai nghĩa
D. Vấn đề này được giải thích rất rõ trong cuốn sách này cũng như trong nhiều sách khác. . => sai nghĩa
Lời giải
Đáp án: C
request (n): yêu cầu
requirement (n): nhu cầu
permission (n): sự cho phép
permit (n): giấy phép
=> If you’re tired, even if you feel that you need to get more done, give yourself permission to sleep.
Tạm dịch: Nếu bạn mệt mỏi, ngay cả khi bạn cảm thấy rằng bạn cần phải làm được nhiều việc hơn, hãy cho phép chính mình ngủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Reading – Relationships
Reading – The Generation Gap
Reading – Global Warming
Từ Vựng - Becoming Independent
Grammar - Câu Tường Thuật Với To-V Và V-Ing - Câu Điều Kiện Trong Câu Tường Thuật
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận