Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
What is your _______ subject at school?
A. nice
B. favourite
C. liking
D. excited
Câu hỏi trong đề: Kiểm tra Unit 1 !!
Quảng cáo
Trả lời:

nice (adj): đẹp, thú vị, tốt
favourite (adj): yêu thích
liking (n): sự ưa thích, sự yêu mến
excited (adj): bị kích thích, bị kích động
Từ cần điền đứng trước danh từ “subject” nên phải là một tính từ.
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?
Đáp án: B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. My mom
B. don't
C. go to work
D. on Saturday
Lời giải
Chủ ngữ “My mom” ở ngôi thứ ba số ít nên trong câu phủ định phải đi với trợ động từ “doesn’t”
=> Sai ở “don’t” => phải sửa lại thành “doesn’t”
=> My mom doesn’t usually go to work on saturday.
Tạm dịch: Mẹ tôi không thường đi làm vào thứ Bảy.
Đáp án: B
Câu 2
A. I
B. swim usually
C. at
D. weekend
Lời giải
Trong câu ở thì hiện tại đơn, trạng từ tần suất “usually” phải đứng trước động từ “swim”
=> Sai ở “swim usually” => phải sửa lại thành “usually swim”
=> I usually swim at the weekend.
Tạm dịch: Tôi thường bơi vào cuối tuần.
Đáp án: B
Câu 3
A. Are
B.siting
C. on
D.now
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. brother
B. judo
C. going
D. rode
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. are
B. cleaning
C. the room
D. at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. international
B. small
C. boarding
D. overseas
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.