Câu hỏi:

03/09/2020 167

Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết (π) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1: 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của etylamin trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

nO2 = 7/22,4 = 0,3125 mol

Gọi số mol của X và Y lần lượt là a và 5a (mol)

BTKL: mZ + mO2 = mCO2 +mH2O  +  mN2  

=>  mCO2+ mH2O + mN2= 3,17 + 0,3125.32 =13,17 gam  1

Khối lượng dung dịch NaOH đặc tăng chính là khối lượng của CO2 và H2O

=> mCO2 + mH2O = 12,89 g  2

Từ (1) và (2) =>mN2 = 0,28g nN2 = 0,01 mol

BTNT N => nX = 2 nN2= 0,02mol

=> nZ = 6nX = 0,12 mol

Gọi x và y lần lượt là số mol của CO2 và H2O

  m(CO2+H2O)=44x+18y=12,89BTNT: O2x+y=0,3125.2=>  x=0,205y=0,215

Số C trung bình trong Z là:  =nCO2nZ  = 0,2050,12 = 1,7  

=> Y phải có CH4

TH1: Hiđrocacbon còn lại trong Y không có liên kết pi

=>nH2O   nCO2 = 1,5namin + nY => ta thấy không thỏa mãn vì: 0,01 ≠ 0,08 => loại

TH2: Hiđrocacbon còn lại trong Y không có 1 liên kết pi

=>nH2O  nCO2 = 1,5namin + nCH4 (Vì đốt HC có 1 liên kết pi cho số mol CO2 = H2O )

=>nCH4 = (0,215 – 0,205) – 1,5.0,02 = - 0,02 (mol) < 0 => loại

TH3: Hiđrocacbon còn lại trong Y không có 2 liên kết pi

Gọi a và b lần lượt là số mol của CH4 và CmH2m2 trong Y

nY=a+b=0,1nH2O  nCO2=1,5namin+ab a+b=0,10,01=1,5.0,02+aba=0,04b=0,06

Gọi CTPT chung của 2 amin là:

CH2+3N:0,01 molCH4:0,04 molCmH2m2:0,06 molBTNT: CnCO2= 0,01n¯ + 0,04 + 0,06m = 0,205

=> 2 <n¯  = 0,1650,06m0,02 < 3

=> 1,75 < m < 2,08

=> m = 2 => C2H2

=> n¯ = 2,25

Gọi u và v lần lượt là số mol của C2H7N và C3H9N

 nX=u+v=0,02=2u+3v0,02=2,25=>  u=0,015molv=0,005mol

=> %C2H7N = 0,015.450,015.45+0,005.59.100% = 69,58%

Gần nhất với 70%

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

nX = 37,2/186 = 0,2 molnKOH = 0,6 mol

nX : nKOH = 1 : 3 → công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:

PTHH:         X   +   3KOH  CH(NH2)3 + KNO3 + K2CO3 + 3H2O

                    0,2         0,6                    →         0,2 →     0,2                (mol)

→ m = mKNO3 + mK2CO3 = 0,2.101 + 0,2.138 = 47,8 gam

Đáp án cần chọn là: A

Lời giải

Đặt CTTB của 2 amino axit là H2NRCOOH: 23,9 gam

H2NRCOOHHCl+NaOHH2NRCOONa:0,3 molNaCl:0,35 mol

 MX = 79,67  R = 18,67

Nên 2 aa trong X là H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH

Đáp án cần chọn là: C

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay