Câu hỏi:
22/09/2020 10,943The show Captain Bob's Adventure Children is available now. If children of all ages ______ it, they______part in an airboat ride and an interactive reptile show
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai, còn câu điều kiện loại 2 diễn ra giả thiết, không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
- Trong ngữ cảnh này, giả thiết đưa ra có thật ở hiện tại hoặc tương lai => sử dụng câu điều kiện loại 1.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
=> The show Captain Bob's Adventure Children is available now. If children of all ages enjoy it, they will take part in an airboat ride and an interactive reptile show.
Tạm dịch: Chương trình Thiếu nhi phiêu lưu cùng thuyền trưởng Bob hiện đã có. Nếu trẻ em ở mọi lứa tuổi thích nó, chúng sẽ được tham gia vào chuyến đi bằng máy bay và một chương trình tương tác với các loài bò sát.
Đã bán 100
Đã bán 121
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Stop talking or you won’t understand the lesson.
Câu 2:
I don’t have enough money with me now; otherwise I would buy that coat.
Câu 3:
If you are not careful, you will cut yourself with that knife.
Câu 4:
If today is Sunday, the pupils could go swimming.
Câu 5:
Because he doesn’t leave immediately, I call a policeman.
Câu 6:
The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most______ tourism industries in the USA.
Câu 7:
The gardens and islets near the Tien and Hau River are very attractive ecotourism ______ of the region.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Vocabulary – New ways to learn
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận