Câu hỏi:
22/09/2020 9,958If visitors______ their holiday in Hawaii, they ______ in typical ecotourism activities, such as whale watching, kayaking, surfing, snorkelling, scuba diving, and boating.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai, còn câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết, không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
- Trong ngữ cảnh này, giả thiết đưa ra có thật ở hiện tại hoặc tương lai => sử dụng câu điều kiện loại 1.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
=> If visitors spend their holiday in Hawaii, they will participate in typical ecotourism activities, such as whale watching, kayaking, surfing, snorkelling, scuba diving, and boating.
Tạm dịch: Nếu du khách dành kỳ nghỉ ở Hawaii, họ sẽ tham gia vào các hoạt động du lịch sinh thái điển hình, chẳng hạn như ngắm cá voi, chèo thuyền kayak, lướt sóng, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí và chèo thuyền.
Đã bán 321
Đã bán 100
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Stop talking or you won’t understand the lesson.
Câu 2:
I don’t have enough money with me now; otherwise I would buy that coat.
Câu 3:
If you are not careful, you will cut yourself with that knife.
Câu 4:
If today is Sunday, the pupils could go swimming.
Câu 5:
Because he doesn’t leave immediately, I call a policeman.
Câu 6:
The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most______ tourism industries in the USA.
Câu 7:
The gardens and islets near the Tien and Hau River are very attractive ecotourism ______ of the region.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Vocabulary – New ways to learn
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận