Câu hỏi:

31/10/2020 4,220 Lưu

When the alarm went off, everyone proceeded calmly to the emergency exits.

A. fell

B. exploded 

C. called

D. rang

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp Án D.

“Go off” có thể có nhiều nghĩa. Tuy nhiên căn cứ vào ngữ cảnh của câu này, “go off” = “ring”, nghĩa là “reo, kêu”.

A. fall (v): rơi
B. explode (v): nổ
C. call (v): gọi

Dịch câu: Khi chuông báo kêu, mọi người bình tĩnh tiến đến lối thoát hiểm khẩn cấp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B.

A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.

Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.

Câu 2

A. she took 

B. did she take

C. she hadn’t taken

D. she had taken

Lời giải

Đáp án C.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”

Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.

Câu 3

A. Despite the fact that doing a lot of exercise, John’s still very fat. .

B. John does a lot of exercise, so he’s very fat.

C. Even though John does a lot of exercise, he’s very fat.

D. John’s very fat, but he does a lot of exercise.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. watch

B. to watch

C. watching 

D. watched

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. must be using

C. must use

B.  must have used

D. must have been using

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP