Mark the letter A, B, c or D on your answ er sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
John does a lot of exercise. He’s still very fat.
A. Despite the fact that doing a lot of exercise, John’s still very fat. .
B. John does a lot of exercise, so he’s very fat.
C. Even though John does a lot of exercise, he’s very fat.
D. John’s very fat, but he does a lot of exercise.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
John tập thể dục rất nhiều. Anh ấy vẫn rất béo.
A. Mặc dù tập thể dục nhiều, John vẫn rất béo.
B. Joe tập thể dục rất nhiều, vì vậy anh ấy rất béo.
C. Mặc dù John tập luyện rất nhiều nhưng anh ấy rất béo.
D. John rất mập, nhưng anh ấy tập luyện rất nhiều.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ran away
B. was nearly hurt
C. was hurt
D. bumped into the car
Lời giải
Đáp án B.
A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.
Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.
Câu 2
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
Lời giải
Đáp án C.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”
Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.
Câu 3
A. fell
B. exploded
C. called
D. rang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. watch
B. to watch
C. watching
D. watched
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. put down
B. turn down
C. slow down
D. lie down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. must be using
C. must use
B. must have used
D. must have been using
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.