Ensoleill and Sunny are talking about Ted’s accident last week.
Ensoleill: “A motor bike knocked Ted down”.
Sunny: “ ____________”
A. How terrific!
B. What it is now?
C. Poor Ted!
D. What a motor bike!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Tạm dịch:
Ensoleill và Sunny đang nói chuyện về tai nạn của Ted tuần trước.
Ensoleill: “Một cái xe máy đã đâm Ted à?”
Sunny: “ ”
A. Thật tuyệt.
B. Bây giờ nó là cái gì rồi?
C. Khổ thân Ted!
D. Trời, cái xe máy này!
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn D
Theo đoạn văn, kí ức được chuyển sang STM như thế nào?
A. Nó chuyển từ kí ức dài hạn.
B. Nó di chuyển thành tảng lớn khi vào não.
C. Nó không bao giờ đi qua hệ thần kinh.
D. Nó được lọc từ vùng lưu trữ giác quan.
Dẫn chứng: “Information that makes its way to the short term memory (STM) does so via the sensory storage area.”
Tạm dịch: “Thông tin di chuyển tới vùng kí ức ngắn hạn (STM) phải đi qua vùng lưu trữ giác quan.
Câu 2
A. roam
B. roll
C. rush
D. run
Lời giải
Chọn B
A. roam (v): đi dạo chơi
B. roll (v): cuộn vòng
C. rush (v): vội vã
D. run (v): chạy
Tạm dịch: Sara ôm đồm một đống việc tháng trước, cô ấy đáng lẽ nên đề nghị tăng lương khi mà cô ấy vẫn đang bận bịu thế này.
Câu 3
A. Having been served lunch, a discussion of the problem was made by the members of the committee
B. Having been served lunch, the problem was discussed by the members of the committee
C. Having been served lunch, the committee members discussed the problem
D. Having been served lunch, it was discussed by the committee members of the problem
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. would have
B. had
C. had had
D. has
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. A child’s parents have greater influence on him than his schooling
B. Schooling doesn’t influence a child as much as his parents do
C. A child can influence his parents as much as his schooling
D. A child’s schooling influences him as much as his parents do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. harassing
B. fidgeting
C. fumbling
D. flustering
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. falling over
B. falling back
C. falling off
D. falling out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.