Câu hỏi:

02/11/2020 367 Lưu

You look exhausted. You _______ in the garden all day.

A. must have been working

B. should have been working

 

C. would have been working

D. will have been working

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A.

- must have + been + V-ing: ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhấn mạnh đến tính kéo dài của hành động.

Ex: He has a sore throat after a 5-hour lecture. He must have been talking too much.

- must have + PP: ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhấn mạnh đến chính hành động.

Ex: He sweated a lot. He must have run here to catch up with you.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D.

Tạm dịch: Xác định lượng chất khoáng trong đất là quá trình đòi hỏi sự chính xác; vì vậy, các chuyên gia phải tiến hành kiểm tra chi tiết những mẫu đất.

A. so that: cốt để

Ex: She didn’t lock the door so that he could get into the house.

B. however: tuy nhiên.

Ex: He was ill. However, he went to school, and sat the exam.

C. afterwards: sau đó.

Ex: Afterwards she felt guilty about what she had done.

D. therefore: bởi vậy, bởi thế, cho nên

Câu 2

A. short-changed

B. short-listed

C. shorted-sighted

D. short-handed

Lời giải

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. crosses

B. refuses

C. breaks

D. cracks

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. causes

B. results

C. leads

D. invents

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The trip to the museum that we’d planned is now cancelled because something unexpected has happened.

B. Something happened at the museum, so they cancelled our visit.

C. We are no longer going to the museum because there is no time on our schedule.

D. We can’t go to see the museum at the arranged time because it will be closed.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP