Câu hỏi:
13/07/2024 465Xác định tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
a) Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác gốc là hai tia trùng nhau.
b) Hai tia chung gốc thì đốinhau.
c) Điểm M thuộc tia AB thì M nằm giữa A và B.
d) Hai tia Ox, Oy đối nhau. Điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy thì O nằm giữa A và B.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và Bsao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm A, O, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài AB.
c) Lấy điểm M là trung điểm của OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
d) Trên tia đối của Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
Câu 2:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
c) Gọi D là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AD, N là trung điểm của DB. Tính MN.
Câu 3:
Trên tia Ax lấy các điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 8cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
c) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng DC.
Câu 4:
Điểm M nằm trên tia đối của tia AB và điểm N nằm trên tia đối của tia sao cho AM = BN. So sánh độ dài các đoạn thẳng AN và BM.
Câu 6:
Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB, lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AC và CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Câu 7:
Vẽ đoạn thẳng MN = 4cm. Lấy điểm O là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MO và ON.
Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2020 - 2021 cực hay, có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
Xét tính chia hết của một tổng hoặc hiệu
Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
về câu hỏi!