Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closet in meaning to each of the following question.
It is a pity that I can’t speak English as native speaker.
A. I wish I could speak English as a native speaker
B. I wish I couldn’t speak English as a native speaker
C. I wish I can speak English as a native speaker
D. I wish I have spoken English as a native speaker
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

A
Sau wish, nếu đang ở thì hiện tại, động từ được lùi về quá khứ, nếu ở quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành, ở tương lai lùi về tương lai trong quá khứ (would)
Dịch:
Đáng tiếc là tớ không thể nói tiếng anh như người bản ngữ
= Tớ ước có thể nói tiếng anh như người bản ngữ (can ở hiện tại được chuyển thành could)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have completed
B. complete
C. be completed
D. have been completed
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3 (điều kiện không có thật trong quá khứ) – Đảo ngữ với "Had it not been for..."
Câu gốc không đảo:
If it had not been for your support, we couldn't have completed this plan.
→ Cấu trúc:
Mệnh đề điều kiện: If + S + had + V3
Mệnh đề chính: S + could/should/would + have + V3
Dạng đảo: Had it not been for..., thì mệnh đề chính vẫn giữ nguyên: couldn’t have + V3
→ Động từ sau “couldn’t” phải là have completed (nguyên mẫu hoàn thành)
Chọn A. have completed
Dịch: Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi đã không thể hoàn thành kế hoạch này.
Lời giải
D
“it to” => “them”
Ở đây không thể dùng it, bởi tân ngữ (danh từ) đang được thay thế cho là tissues (số nhiều) => phải dùng them chứ không dùng it
Dịch: Nó hiện tại được tin rằng một số thiệt hại cho các mô có thể do phơi bày chúng trước X-ray thường xuyên
Câu 3
A. Amber’s mother would rather she doesn’t play computer games any more.
B. Amber’s mother would rather her not to play computer games any more
C. Amber’s mother would rather she didn’t play computer games any more.
D. Amber’s mother would rather she wouldn’t play computer games any more.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Never mind
B. Don't mention it
C. Thank you
D. You re welcome.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. blend
B. concentrate
C. secede
D. desensitize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. punishment
B. behavior
C. influence
D. regional
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.