CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. prefer

B. preference

C. preferential

D. preferable

Lời giải

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.
B. Preference (n): sự thích.
C. Preferential (adj): ưu đãi.
D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.

Câu 2

A. I don’t think so

B. Oh, she is unlucky

C. No problem

D. I’m sorry to hear that

Lời giải

Đáp án D.

A: “Mẹ tớ đang nằm trong viện.”

B: “Thật tệ khi nghe vậy

A. Tớ không nghĩ vậy đâu         
B. Ôi, bà ấy xui vậy 

C. Không vấn đề gì   
D. Thật tệ khi nghe vậy

Câu 3

A. reason

B. reasonable

C. unreasonable 

D. unreasonably

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The hotel is recommended to have redecorated

B. The hotel is recommended to be redecorated

C. The hotel should be recommended to be redecorated 

D. The hotel was recommended to be redecorated

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP