Has Paul come to terms with his examination results?”
“Yes. He ______the fact that he’ll have to resit.”
A. had accepted
B. has been accepting
C. accepted
D. has accepted
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích:
Come to terms with …: chấp nhận điều gì đó = accept (v)
Câu hỏi và câu trả lời cần có sự thống nhất về thì (thì hiện tại hoàn thành).
Dịch:
- “Paul đã chấp nhận kết quả thi của mình chưa?”
- “Rồi. Anh ấy chấp nhận sự thật là anh ta sẽ phải thi lại rồi.”
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have been successful
B. have not got wet
C. have got no water
D. have got home dry
Lời giải
Đáp án A
A: thành công
B: không bị ẩm
C:không có nước
D: về nhà trong tình trạng ẩm ướt
home and dry = successful : thành công
Dịch: tôi nghĩ giờ chúng ta có thể yên tâm mà nói rằng tiền đã được hoàn lại, chúng ta thành công rồi.
Câu 2
A. There’s no approval
B. It’s much too high
C. Yes, I’ve known him for years.
D. No, the line is busy.
Lời giải
Đáp án D
Lisa: “ Cậu có thể liên lạc được với Peter không?”
Gina:
A: Không có sự tán thành nào cả.
B: Nó quá cao
C: Đúng. Mình đã biết cậu ấ nhiều năm rồi.
D: Không. Đường dây đang bận mà.
Câu 3
A. Five tens, please.
B. Which currency?
C. You haven’t signed it.
D. What’s your account number?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. When asking for more information about the burglary, the man appeared quite upset.
B. On being asked for more information about the burglary, the man seemed quite upset.
C. Being asked for more information about the burglary, the man was quite upset as he appeared.
D. The man appeared quite upset, asking for more information about the burglary.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. a lazy person
B. a nice person
C. a live wire
D. a kind person
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.