If he improved his IT skills, he _____ a job.
A. will easily get
B. would easily get
C. will easily have got
D. would easily have got
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

B
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would/could... + V + ...
Tạm dịch: Nếu anh cải thiện kỹ năng công nghệ thông tin của mình, anh ấy hẳn sẽ dễ dàng kiếm được một công việc.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.poor old
B.never was
C.explain what
D.going on
Lời giải
B
Kiến thức: Vị trí của trạng ngữ trong câu
Giải thích:
never was => was never
Trạng ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ to be (còn đối với động từ thường, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ)
Tạm dịch: Ông lão tội nghiệp không bao giờ có thể giải thích những gì đang xảy ra với gia đình mình.
Chọn B
Câu 2
A. ask anyone to come
B. tell her the secret
C. go to the party
D. find out the secret
Lời giải
B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
give the secret away: tiết lộ bí mật
ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến tell her the secret: nói ra bí mật
go to the party: đi tới bữa tiệc find out the secret: tìm ra bí mật
=> give the secret away = tell her the secret
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.
Chọn B
Câu 3
A. While the teacher was coming in the room, she heard the fire alarm ring.
B. As soon as the fire alarm had rung, the teacher came in the room.
C. Before the teacher came in the room, the fire alarm rang
D. Hardly had the teacher come in the room when the fire alarm rang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. about
B. Away
C. against
D. along
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. during
B. for
C. by
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.