Quảng cáo
Trả lời:

Công thức tính tỉ khối của chất khí:
- Tỉ khối của khí A đối với khí B :
Trong đó:
d(A⁄B) là tỉ khối của khí A đối với khí B
MA là khối lượng mol khí A
MB là khối lượng mol khí B.
Khi: d(A⁄B) > 1 ⇒ khí A nặng hơn khí B
d(A⁄B)= 1 ⇒ khí A nặng bằng khí B
d(A⁄B) < 1 ⇒ khí A nhẹ hơn khí B.
- Tỉ khối của khí A với không khí :
Trong đó:
d(A⁄kk) là tỉ khối của khí A đối với không khí.
MA là khối lượng mol khí A
Mkk là khối lượng mol không khí ( = 29 g/mol)
Khi: d(A⁄kk) > 1 ⇒ khí A nặng hơn không khí.
d(A⁄kk) = 1 ⇒ khí A nặng bằng không khí.
d(A⁄kk) < 1 ⇒ khí A nhẹ hơn không khí.
Ví dụ:
a) Khí nitơ nặng hơn hay nhẹ hơn khí hiđro?
b) Khí CO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí?
Giải:
a) Tính tỉ khối của khí nitơ đối với khí hiđro:
Khối lượng mol phân tử khí nitơ: MN2 = 28 g/mol
Khối lượng mol phân tử khí hiđro: MH2 = 2 g/mol
Ta có:
→ Khí nitơ nặng hơn khí hiđro 14 lần.
b) Tính tỉ khối của khí CO2 đối với không khí:
Khối lượng mol phân tử khí CO2: MCO2 = 44 g/mol
Ta có :
→ Khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Số Avogađro là số đơn vị trong bất kì một mol chất nào và có giá trị bằng 6.1023.
- Chuyển số phân tử về số mol bằng cách lấy số phân tử chia cho số avogađro.
Ví dụ: Tính số mol nước tương ứng với 3,35. 1022 phân tử nước.
Hướng dẫn:
Ta có
Vậy số mol nước trong 1 gam nước là 0,056 mol.
Lời giải
- Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Như vậy khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
- Ví dụ:
Khối lượng mol nguyên tử Na: MNa = 23 g/mol.
Khối lượng mol phân tử natriclorua (NaCl): MNaCl = 58,5 g/mol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.