Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
"I haven't been very open-minded," said the manager
A. The manager admitted not having been very open-minded
B. The manager promised to be very open-minded
C. The manager regretted having been very open-minded
D. The manager refused to have been very open-minded
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu tường thuật đặc biệt
Giải thích:
Một số cấu trúc đặc biệt:
- admit + Ving: thừa nhận đã làm việc gì - promise + to V: hứa sẽ làm gì
- regret + Ving: hối hận vì đã làm gì - refuse + to V: từ chối làm việc gì
Tạm dịch: "Tôi đã không được cởi mở cho lắm," người quản lý nói.
= A. Người quản lý thừa nhận đã không được cởi mở cho lắm.
- Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở. => sai về nghĩa
- Người quản lý hối hận vì đã cởi mỡ. => sai về nghĩa
- Người quản lý từ chối đã rất cởi mở. => sai về nghĩa
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. to looking
B. looking
C. to look
D. look
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc: promise to do something: hứa sẽ làm gì
Dịch: Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề.
Câu 2
A. It is believed that the boys started the fire
B. It is believed that the fire was started by the boys
C. The boys started the fire was believed
D. The boys were believed to start the fire
Lời giải
Kiến thức: Câu bị động đặc biệt
Giải thích:
Câu chủ động: People believed that S + Ved.
Câu bị động:
- S + was/were believed to V.
- It was believed that S + Ved.
Tạm dịch: Mọi người tin rằng các chàng trai đã châm lửa.
= D. Các cậu bé được cho là bắt đầu châm lửa.
- sai ở “is”
- sai ở “is”
- Các chàng trai bắt đầu châm lửa đã được tin tưởng. => sai về nghĩa
Chọn D
Câu 3
A. I'd love to
B. That's so nice of you
C. Are you sure?
D. Really? I love it when you are busy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. infection
B. infectious
C. infect
D. infectiously
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Sure. I'd love to it
B. I'm sorry, I can't. Let's go now.
C. Sure. But please be careful with it
D. I'm sorry. I'm home late
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. ignored
B. promised
C. cursed
D. Swornd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. selling
B. employed
C. inefficiency
D. simply
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.