Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc lấy kết tủa rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn X. Luồng khí CO dư vào X thu được rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. Fe, Cu, BaSO4.
B. Fe2O3, Cu, BaSO4.
C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Phương pháp giải:
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Xác định thành phần các chất trong X và Y.
Giải chi tiết:
* Dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4.
PTHH:
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 ↓ + Cu(OH)2 ↓
Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 ↓ + Fe(OH)2 ↓
Ba(OH)2 + ZnSO4 → BaSO4 ↓ + Zn(OH)2 ↓
Ba(OH)2 + Zn(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 ↓ + 2Al(OH)3 ↓
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
⟹ Kết tủa thu được sau phản ứng gồm BaSO4 ; Cu(OH)2 và Fe(OH)2.
* Nung kết tủa trong không khí tới khối lượng không đổi
Cu(OH)2 CuO + H2O
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
⟹ Chất rắn X gồm BaSO4 ; CuO và Fe2O3.
* Dẫn luồng khí CO vào
CuO + CO Cu + CO2 ↑
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 ↑
⟹ Chất rắn Y gồm BaSO4 ; Cu và Fe.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. KOH.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. KCl.
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của amin.
Giải chi tiết:
PTHH: 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp giải:
X(6O) + O2 → CO2 + H2O
- Sử dụng bảo toàn khối lượng
- Với k là số liên kết π trong X, sử dụng công thức:
+ nCO2 – nH2O = (k – 1)nX
+ X có chứa k liên kết π trong đó có 3 liên kết π trong –COO ⟹ nBr2 = (k – 3)nX
Giải chi tiết:
Đặt số liên kết pi trong toàn phân tử X là k, số mol X là a (mol), số mol CO2 là b (mol).
+ nCO2 - nH2O = (k-1).a ⟹ b - 1,53 = (k-1).a (1)
+ nBr2 = (k – 3).a = 0,06 (2)
+ BTKL: mX = mC + mH + mO ⟹ 12b + 2.1,53 + 16.6a = 25,74 (3)
Từ (1), (2) và (3) ⟹ a = 0,03; b = 1,65; k = 5
- Xét phản ứng thủy phân:
nGlixerol = nX = 0,03 mol; nNaOH = 3nX = 0,09 mol.
BTKL ⟹ mX + mNaOH = mmuối + mGlixerol ⟹ 25,74 + 0,09.40 = m + 0,03.92 ⟹ m = 26,58 gam.
Câu 3
A. 7,06.
B. 9,66.
C. 9,30.
D. 2,25.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. HNO3 và NaHCO3.
B. NaCl và AgNO3.
C. AlCl3 và Na2CO3.
D. NaAlO2 và KOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khí H2S và khí Cl2
B. Khí NH3 và khí HCl.
C. Khí HI và khí Cl2.
D. Khí O2 và khí Cl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.