Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When his boss dismissed him from his jab, he ________ there for 10 years.
A. worked
B. was working
C. had been workincg
D. has been working
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu: “for 10 years” (khoảng 10 năm) và động từ ở mệnh đề chỉ thời gian chia ở quá khứ đơn => động từ cần điền ở thì quá khứ hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động được xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Công thức: S + had been + Ving.
Tạm dịch: Khi ông chủ sa thải anh ta, anh ta đã làm việc ở đó được 10 năm.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Having entered school in the new city, it was found that
B. After entering the new school
C. When he had been entering the new school
D. Upon entering into the new school
Lời giải
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (he), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại => Dạng bị động: Having been Ved/V3.
Câu đầy đủ: After he entered the new school, he began to make friends more easily.
Câu rút gọn: After entering the new school, he began to make friends more easily.
- sai ở “it was found that”
- sai ở “he had been entering”
- sai ở “upon”
Tạm dịch: Sau khi vào trường mới, cậu ấy kết bạn dễ dàng hơn.
Chọn B
Câu 2
A. hospitality
B. hospitable
C. hospitably
D. hospitalize
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Dấu hiệu: sau tính từ “generous” (hào phóng) cần một danh từ.
- hospitality (n): lòng mến khách, lòng hiếu khách
- hospitable (adj): mến khách, hiếu khách
- hospitably (adv): hếu khách, niềm nở
- hospitalize (v): đưa vào bệnh viện, cho nhập viện
Các đuôi –able thường là tính từ, đuôi –ly thường là trạng từ, đuôi –ize thường là động từ, đuôi –ity thường là danh từ.
Tạm dịch: Chúng tôi cảm ơn chủ nhà vì sự hiếu khách của họ và giờ chúng tôi chuẩn bị khởi hành.
Chọn A
Câu 3
A. the more picturesque
B. the most picturesque
C. picturesque
D. by far picturesque
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. biology
B. scientific
C. geography
D. activity
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.