Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions from 9 to 10
Julie had a training course in alternative medicine. She was able to help the man out of danger.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (Julie – she), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại => Dạng bị động: Having been Ved/V3.
But for/ Without + N, S + would have Ved/ V3: nếu không nhờ, nếu không có
Despite + N/Ving: Mặc dù
Much as S + V: Mặc dù
Tạm dịch: Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền. Cô ấy có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
= D. Sau khi đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
- Dù Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, cô đã có thể giúp người đàn ông ra nguy hiểm. => sai về nghĩa
- Nếu không vì khóa đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.
=> sai nghĩa
- Mặc dù đã đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm. => sai về nghĩa
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Phát âm nguyên âm “-u”
Giải thích:
- suggest /səˈdʒest/ B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
- industrial /ɪnˈdʌstriəl/ D. supply /səˈplaɪ/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ
- where: ở đâu
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- whose + N: thay cho tính từ sở hữu
Dấu hiệu: “experienced workers” (người lao động có kinh nghiệm) là danh từ chỉ người, sau chỗ trống là động từ “have been” nên cần điền đại từ quan hệ có thể làm chủ ngữ, thay cho người.
As a job seeker, you're competing with a high number of experienced workers (19) who have been out of the workforce for a while and are also seeking work.
Tạm dịch: Là một người tìm việc, bạn đang phải cạnh tranh với một số lượng lớn những người lao động có kinh nghiệm, những người đã rời khỏi lực lượng lao động một thời gian và cũng đang tìm kiếm việc làm.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.