Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện.
A. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
B. Các đường sức điện không cắt nhau.
C. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
D. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
Quảng cáo
Trả lời:

Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết đường sức điện
Cách giải:
Qua mỗi điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức điện → A sai
Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau → B đúng
Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ mau hơn → C sai
Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương và tận cùng ở các điện tích âm → D sai
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đơteri, Liti, Hêli.
B. Liti, Hêli, Đơteri.
C. Hêli, Liti, Đơteri.
D. Đơteri, Hêli, Liti.
Lời giải
Câu 2
A. cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
B. cường độ dòng điện trung bình trong mạch.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Lời giải
Phương pháp:
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau
Cách giải:
Số chỉ của Ampe kế nhiệt cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Chọn D.
Câu 3
A. 92,35 cm/s.
B. 90,03 cm/s.
C. 88,56 cm/s.
D. 85,16 cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 0,65 ± 0,03 μm .
B. 0,59 ± 0,03 μm .
C. 0,65 ± 0,02 μm.
D. 0,59 ± 0,02 μm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. chiều không đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 2 μT.
B. 1,2 μT.
C. 2,4 μT.
D. 0,8 μT.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.