Câu hỏi:
11/07/2024 848Quan sát hình 34.9 SGK KHTN 6, lựa chọn nội dung phù hợp và viết vào chỗ (…).
- Lượng nước chảy của dòng nước mưa ở nơi có rừng (Hình 34.9a) … so với ở nơi đồi trọc (Hình 39.9b).
Nguyên nhân của sự khác nhau đó là:
- Lượng chảy của dòng nước mưa ảnh hưởng đến độ màu mỡ và khả năng giữ nước của đất thể hiện ở:
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Lượng nước chảy của dòng nước mưa ở nơi có rừng (Hình 34.9a) nhỏ hơn so với ở nơi đồi trọc (Hình 39.9b).
Nguyên nhân của sự khác nhau đó là do đất ở nơi có rừng có thực vật cản và giữ nước nên tốc độ dòng chảy nhỏ hơn ở nơi đất đồi trọc không có rừng.
- Lượng chảy của dòng nước mưa ảnh hưởng đến độ màu mỡ và khả năng giữ nước của đất thể hiện ở tốc độ dòng chảy giữa hai bên. Nơi có rừng nước ngấm xuống đất tạo các mạch nước ngầm, tốc độ dòng chảy nhỏ, không thể cuốn theo đất màu. Còn đối với khu vực đồi trọc, không có thực vật giữ và cản nước, nước không thể ngấm ngay xuống tạo ra tốc độ dòng chảy lớn khiến lớp đất màu bị rửa trôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nêu ý nghĩa của việc trồng cây trong nhà có tác dụng gì? Kể tên một số cây nên trồng trong nhà mà em biết.
Câu 2:
Lựa chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền câu trả lời vào cột C.
Cột A Ngành thực vật | Cột B Đặc điểm | Cột C Câu trả lời |
1. Ngành Rêu | a) Có thân, rễ, lá thật. Sống trên cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả. | 1………… |
2. Ngành Dương xỉ | b) Có thân, rễ, lá thật. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm trên các lá noãn hở. | 2………… |
3. Ngành Hạt trần | c) Thân không phân nhánh, có rễ giả, sống ở nơi ẩm ướt, sinh sản bằng bào tử. | 3………… |
4. Ngành Hạt kín | d) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Có lá non cuộn ở đầu. | 4………… |
Câu 3:
Rêu sống ở trên cạn, nhưng chỉ sống được ở những nơi ấm ướt, râm mát vì
Câu 4:
Điền dấu ✔ vào vị trí thích hợp ở bảng sau đây và viết thêm các cây ở địa phương em có.
STT | Tên cây | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cây vải |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây vạn tuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cây đinh lăng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây nha đam |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cây chuối |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cây bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cây cà chua |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cây lim |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cây lưỡi hổ |
|
|
|
|
|
|
|
12 | … |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 5:
Tìm một số đại diện các loài thực vật để hoàn thành bảng sau:
Nơi sống | Đại diện |
|
|
|
|
|
|
về câu hỏi!