Bài 34: Thực vật
24 người thi tuần này 5.0 15.7 K lượt thi 13 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 4 có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 2 có đáp án (Phần 4)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 8 có đáp án
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
Ngành hạt kín có số lượng loài nhiều nhất (10.300 loài), tiếp đến là dương xỉ (691 loài), rêu (481 loài) và cuối cùng là hạt trần với số lượng nhỏ nhất (69 loài).
Lời giải
Nơi sống | Đại diện |
Đồi núi | Cọ, chè, thông, keo, cà phê, hồi, quế, phi lao, xoan… |
Sa mạc | Xương rồng, lê gai, hoa thế kỷ, hoa hồng sa mạc,… |
Nước lợ | Cây đước, cây sú, cây vẹt, cây bần, cây mắm, cây dà vôi,… |
Lời giải
Để tránh rêu mọc ở chân tường, sân, bậc thềm gây trơn trượt và mất thẩm mĩ, chúng ta cần:
- Thường xuyên dọn vệ sinh nơi ở
- Phát quang cành lá rậm rạp xung quanh (nếu có)
Lời giải
Đáp án B
Rêu chưa có rễ thật và hệ mạch dẫn nên cần sống ở nơi ẩm ướt, râm mát để có đủ nước cung cấp cho cây.
Lời giải
Đáp án A
Đặc điểm để nhận biết cây dương xỉ là lá non của dương xỉ luôn cuộn tròn ở đầu lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lựa chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền câu trả lời vào cột C.
Cột A Ngành thực vật | Cột B Đặc điểm | Cột C Câu trả lời |
1. Ngành Rêu | a) Có thân, rễ, lá thật. Sống trên cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả. | 1………… |
2. Ngành Dương xỉ | b) Có thân, rễ, lá thật. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm trên các lá noãn hở. | 2………… |
3. Ngành Hạt trần | c) Thân không phân nhánh, có rễ giả, sống ở nơi ẩm ướt, sinh sản bằng bào tử. | 3………… |
4. Ngành Hạt kín | d) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Có lá non cuộn ở đầu. | 4………… |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Điền dấu ✔ vào vị trí thích hợp ở bảng sau đây và viết thêm các cây ở địa phương em có.
STT | Tên cây | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cây vải |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây vạn tuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cây đinh lăng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây nha đam |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cây chuối |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cây bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cây cà chua |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cây lim |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cây lưỡi hổ |
|
|
|
|
|
|
|
12 | … |
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.