Bài 34: Thực vật
13425 lượt thi 13 câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Câu 8:
Lựa chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền câu trả lời vào cột C.
Cột A Ngành thực vật | Cột B Đặc điểm | Cột C Câu trả lời |
1. Ngành Rêu | a) Có thân, rễ, lá thật. Sống trên cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả. | 1………… |
2. Ngành Dương xỉ | b) Có thân, rễ, lá thật. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm trên các lá noãn hở. | 2………… |
3. Ngành Hạt trần | c) Thân không phân nhánh, có rễ giả, sống ở nơi ẩm ướt, sinh sản bằng bào tử. | 3………… |
4. Ngành Hạt kín | d) Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Có lá non cuộn ở đầu. | 4………… |
Câu 13:
Điền dấu ✔ vào vị trí thích hợp ở bảng sau đây và viết thêm các cây ở địa phương em có.
STT | Tên cây | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cây vải |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây vạn tuế |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cây đinh lăng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây nha đam |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cây chuối |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cây bạch đàn |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cây cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cây cà chua |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cây lim |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cây lưỡi hổ |
|
|
|
|
|
|
|
12 | … |
|
|
|
|
|
|
|
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%