Bài 36: Động vật
13610 lượt thi 21 câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật.
Môi trường sống | Loài động vật |
Trên cạn | Bò, hổ, mèo,… |
Dưới nước |
|
Trong đất |
|
Trên cơ thể sinh vật khác |
|
Câu 2:
Hãy xác định những câu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Giun dẹp có đối xứng hai bên. |
|
2 | Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt. |
|
3 | Giun đốt có cơ thể phân đốt. |
|
4 | Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc. |
|
5 | Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động. |
|
Câu 7:
Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa |
|
|
Châu chấu |
|
|
Hàu biển |
|
|
Rươi |
|
|
Câu 8:
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau. |
|
2 | Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi. |
|
3 | Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn. |
|
4 | Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển. |
|
5 | Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa. |
|
Câu 11:
Hoàn thành tiếp các câu sau đây.
Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì…
Vì…
Câu 17:
Hoàn thành bảng sau:
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm |
|
Dược phẩm |
|
Nguyên liệu sản xuất |
|
Giải trí – thể thao |
|
Học tập – nghiên cứu khoa học |
|
Bảo vệ an ninh |
|
Các vai trò khác |
|
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%