🔥 Đề thi HOT:

2072 người thi tuần này

Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)

10.1 K lượt thi 16 câu hỏi
703 người thi tuần này

Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án (Đề 1)

4.5 K lượt thi 30 câu hỏi
625 người thi tuần này

150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án

3.5 K lượt thi 150 câu hỏi
520 người thi tuần này

160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án

3 K lượt thi 162 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật.

Môi trường sống

Loài động vật

Trên cạn

Bò, hổ, mèo,…

Dưới nước

 

Trong đất

 

Trên cơ thể sinh vật khác

 

Lời giải

Môi trường sống

Loài động vật

Trên cạn

Bò, hổ, mèo,…

Dưới nước

Cá, tôm, mực, bạch tuộc,…

Trong đất

Giun đất, chuột chũi, dế,…

Trên cơ thể sinh vật khác

Giun kim, chấy, rận, bọ chét,…

Câu 2

Hoàn thành tiếp các câu sau:

- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…

- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…

Lời giải

- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng không có xương sống.

- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng có xương sống.

Câu 3

Hãy xác định những câu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Giun dẹp có đối xứng hai bên.

 

2

Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt.

 

3

Giun đốt có cơ thể phân đốt.

 

4

Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc.

 

5

Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động.

 

Lời giải

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Giun dẹp có đối xứng hai bên.

Đ

2

Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt.

S

3

Giun đốt có cơ thể phân đốt.

Đ

4

Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc.

Đ

5

Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động.

S

- Cơ thể giun đũa không phân đốt.

- Chân khớp có các phần phụ (chân) nối với nhau bằng khớp động mà không phải là cơ thể nối với nhau bằng khớp động.

Câu 4

Môi trường sống của hầu hết các loài giun dẹp là 

Lời giải

Đáp án D

Hầu hết các loài giun dẹp sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.

Câu 5

Cơ thể giun đũa có hình gì? 

Lời giải

Đáp án B

Cơ thể giun đũa có hình trụ, thuôn hai đầu.

Câu 6

Nối theo mẫu.

Nối theo mẫu ruột khoang

Lời giải

Nối theo mẫu ruột khoang

Câu 7

Với mỗi ngành thuộc nhóm động vật không xương sống, viết một từ khóa là dấu hiệu để nhận biết chúng thuộc ngành nào.

Lời giải

Các ngành động vật không xương sống

Dấu hiệu nhận biết

Ruột khoang

Cơ thể đối xứng tỏa tròn

Giun dẹp 

Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

Giun tròn

Cơ thể hình trụ, không phân đốt

Giun đốt

Cơ thể phân đốt

Thân mềm

Cơ thể mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng

Chân khớp

Phần phụ (chân) nối với nhau bằng các khớp động

Câu 8

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Ngành

Sứa

 

 

Châu chấu

 

 

Hàu biển

 

 

Rươi

 

 

Lời giải

 

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Ngành

Sứa

Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn

Ruột khoang

Châu chấu

Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau

Chân khớp

Hàu biển

Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ

Thân mềm

Rươi

Cơ thể phân đốt

Giun đốt

 

Câu 9

Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau.

 

2

Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi.

 

3

Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn.

 

4

Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển.

 

5

Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa.

 

Lời giải

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau.

Đ

2

Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi.

S

3

Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn.

Đ

4

Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển.

Đ

5

Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa.

Đ

- Lưỡng cư là nhóm động vật vừa ở cạn, vừa ở nước, hô hấp bằng da và phổi.

Câu 10

Nối theo mẫu.

Nối theo mẫu các lớp cá

Lời giải

Nối theo mẫu các lớp cá

Câu 11

Hoàn thành tiếp các câu sau đây.

- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …

- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …

Lời giải

- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng chất sụn, thường sống ở nước mặnnước lợ.

- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng chất xương, thường sống ở nước mặn, nước ngọt, nước lợ.

Câu 12

Hoàn thành tiếp các câu sau đây.

Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì…

Vì…

Lời giải

- Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì nó sẽ chết.

- Vì:

+ Mặc dù có thể hô hắp bằng phổi nhưng ếch vẫn hô hấp chủ yếu qua da  nên khi trao đổi khí cần phải đủ ẩm để có thể khuếch tán dễ dàng qua da.

+ Khi ở môi trường khô ráo thì da sẽ bị khô. Khi đó, ếch sẽ không thực hiện được hô hấp, dẫn đến việc bị thiếu oxy và sẽ chết vì không thể trao đổi khí.

Câu 13

Cá heo và cá voi cùng sống dưới nước và cùng được gọi là cá, tuy nhiên chúng không thuộc lớp Cá mà thuộc lớp động vật có vú. Vì sao?

Lời giải

Cá heo và cá voi không được xếp vào các lớp Cá vì:

- Thở bằng phổi

- Tim 4 ngăn hoàn chỉnh 

- Là động vật máu nóng hằng nhiệt

- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

Câu 14

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.

Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây

Lời giải

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Lớp

Cá mè

Có vây, hô hấp bằng mang, sống dưới nước

Cóc

Da trần, hô hấp bằng da và phổi

Lưỡng cư

Thằn lằn

Da khô, phủ vảy sừng

Bò sát

Mèo

Cơ thể có lông mao bao phủ

Thú

Câu 15

Động vật có vai trò gì đối với tự nhiên?

Lời giải

Vai trò của động vật đối với tự nhiên:

- Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên

- Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái

- Cải tạo đất

- Giúp thụ phấn và phát tán hạt cây

Câu 16

Động vật có vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em?

Lời giải

- Vai trò của động vật trong cuộc sống hằng ngày của em:

+ Cung cấp thực phẩm

+ Làm cảnh, làm bạn

+ Tiêu diệt côn trùng gây hại

Câu 17

Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng.

Lời giải

Tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng là: Thịt, cá, trứng, sữa, gối lông ngỗng, chăn lông cừu, mật ong, túi da, dày da, khăn quàng cổ,…

Câu 18

Hoàn thành bảng sau:

Vai trò của động vật

Tên các loài động vật

Thực phẩm

 

Dược phẩm

 

Nguyên liệu sản xuất

 

Giải trí – thể thao

 

Học tập – nghiên cứu khoa học

 

Bảo vệ an ninh

 

Các vai trò khác

 

Lời giải

Vai trò của động vật

Tên các loài động vật

Thực phẩm

Bò, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng…

Dược phẩm

Ong, ve, cá mập, gấu, trăn,…

Nguyên liệu sản xuất

Ngỗng, dê, cừu, cá sấu, bò…

Giải trí – thể thao

Cá heo, ngựa, chó, mèo, chim, cá…

Học tập – nghiên cứu khoa học

Ếch đồng, chuột bạch,…

Bảo vệ an ninh

Chó

Các vai trò khác

Chim bắt sâu bọ, trâu, bò kéo cày,…

Câu 19

Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau:

Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau

Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:

Lời giải

Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:

- Hút nhựa, ăn lá cây

- Ăn quả, mầm cây

- Kí sinh gây hại cây

Câu 20

Hoàn thành bảng sau:

Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày

Các tác hại do động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lời giải

Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày

Các tác hại do động vật

Muỗi

Là động vật trung gian truyền bệnh

Châu chấu

Phá hoại mùa màng

Chuột

Phá hoại mùa màng, là vật trung gian truyền bệnh

Giun đũa

Kí sinh gây hại cho con người

Ốc nước ngọt

Là vật trung gian truyền bệnh giun sán

Câu 21

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau:

a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.

Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là:…

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau

b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là: …

Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau

Lời giải

a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.

Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim…

b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là:

- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

- Vệ sinh nơi ở và nơi làm việc

- Tẩy giun định kì 1 – 2 lần/năm

- Ăn chín, uống sôi

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%