Bài 36: Động vật
58 người thi tuần này 5.0 15.2 K lượt thi 21 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 28 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 31 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 29 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Hoàn thành bảng sau về môi trường sống của động vật.
Môi trường sống | Loài động vật |
Trên cạn | Bò, hổ, mèo,… |
Dưới nước |
|
Trong đất |
|
Trên cơ thể sinh vật khác |
|
Lời giải
Môi trường sống | Loài động vật |
Trên cạn | Bò, hổ, mèo,… |
Dưới nước | Cá, tôm, mực, bạch tuộc,… |
Trong đất | Giun đất, chuột chũi, dế,… |
Trên cơ thể sinh vật khác | Giun kim, chấy, rận, bọ chét,… |
Câu 2
Hoàn thành tiếp các câu sau:
- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…
- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng…
Lời giải
- Động vật không xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng không có xương sống.
- Động vật có xương sống gồm các loài động vật mà cơ thể chúng có xương sống.
Câu 3
Hãy xác định những câu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Giun dẹp có đối xứng hai bên. |
|
2 | Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt. |
|
3 | Giun đốt có cơ thể phân đốt. |
|
4 | Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc. |
|
5 | Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động. |
|
Lời giải
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Giun dẹp có đối xứng hai bên. | Đ |
2 | Giun đũa cơ thể hình trụ, cơ thể phân đốt. | S |
3 | Giun đốt có cơ thể phân đốt. | Đ |
4 | Thân mềm thường có lớp vở cứng bao bọc. | Đ |
5 | Chân khớp có cơ thể nối với nhau bằng khớp động. | S |
- Cơ thể giun đũa không phân đốt.
- Chân khớp có các phần phụ (chân) nối với nhau bằng khớp động mà không phải là cơ thể nối với nhau bằng khớp động.
Lời giải
Đáp án D
Hầu hết các loài giun dẹp sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
Lời giải
Đáp án B
Cơ thể giun đũa có hình trụ, thuôn hai đầu.
Lời giải
Câu 7
Với mỗi ngành thuộc nhóm động vật không xương sống, viết một từ khóa là dấu hiệu để nhận biết chúng thuộc ngành nào.
Lời giải
Các ngành động vật không xương sống | Dấu hiệu nhận biết |
Ruột khoang | Cơ thể đối xứng tỏa tròn |
Giun dẹp | Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên |
Giun tròn | Cơ thể hình trụ, không phân đốt |
Giun đốt | Cơ thể phân đốt |
Thân mềm | Cơ thể mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng |
Chân khớp | Phần phụ (chân) nối với nhau bằng các khớp động |
Câu 8
Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây.
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa |
|
|
Châu chấu |
|
|
Hàu biển |
|
|
Rươi |
|
|
Lời giải
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |
Câu 9
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau. |
|
2 | Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi. |
|
3 | Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn. |
|
4 | Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển. |
|
5 | Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa. |
|
Lời giải
STT | Câu dẫn | Đ/S |
1 | Cá hô hấp bằng mang, có nhiều hình dạng khác nhau. | Đ |
2 | Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn, hô hấp hoàn toàn bằng phổi. | S |
3 | Bò sát là nhóm động vật hoàn toàn thích nghi với lối sống ở cạn. | Đ |
4 | Chim là nhóm động vật có hệ thống hô hấp (túi khí) phát triển. | Đ |
5 | Động vật có vú là nhóm động vật hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa. | Đ |
- Lưỡng cư là nhóm động vật vừa ở cạn, vừa ở nước, hô hấp bằng da và phổi.
Lời giải
Câu 11
Hoàn thành tiếp các câu sau đây.
- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …
- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng …, thường sống ở …
Lời giải
- Lớp Cá sụn là lớp cá có bộ xương bằng chất sụn, thường sống ở nước mặn và nước lợ.
- Lớp Cá xương là lớp cá có bộ xương bằng chất xương, thường sống ở nước mặn, nước ngọt, nước lợ.
Câu 12
Hoàn thành tiếp các câu sau đây.
Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì…
Vì…
Lời giải
- Ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, nếu nuôi nơi khô ráo thì nó sẽ chết.
- Vì:
+ Mặc dù có thể hô hắp bằng phổi nhưng ếch vẫn hô hấp chủ yếu qua da nên khi trao đổi khí cần phải đủ ẩm để có thể khuếch tán dễ dàng qua da.
+ Khi ở môi trường khô ráo thì da sẽ bị khô. Khi đó, ếch sẽ không thực hiện được hô hấp, dẫn đến việc bị thiếu oxy và sẽ chết vì không thể trao đổi khí.
Câu 13
Cá heo và cá voi cùng sống dưới nước và cùng được gọi là cá, tuy nhiên chúng không thuộc lớp Cá mà thuộc lớp động vật có vú. Vì sao?
Lời giải
Cá heo và cá voi không được xếp vào các lớp Cá vì:
- Thở bằng phổi
- Tim 4 ngăn hoàn chỉnh
- Là động vật máu nóng hằng nhiệt
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
Lời giải
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Lớp |
Cá mè | Có vây, hô hấp bằng mang, sống dưới nước | Cá |
Cóc | Da trần, hô hấp bằng da và phổi | Lưỡng cư |
Thằn lằn | Da khô, phủ vảy sừng | Bò sát |
Mèo | Cơ thể có lông mao bao phủ | Thú |
Lời giải
Vai trò của động vật đối với tự nhiên:
- Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên
- Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái
- Cải tạo đất
- Giúp thụ phấn và phát tán hạt cây
Lời giải
- Vai trò của động vật trong cuộc sống hằng ngày của em:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm cảnh, làm bạn
+ Tiêu diệt côn trùng gây hại
Lời giải
Tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật em đã từng sử dụng là: Thịt, cá, trứng, sữa, gối lông ngỗng, chăn lông cừu, mật ong, túi da, dày da, khăn quàng cổ,…
Câu 18
Hoàn thành bảng sau:
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm |
|
Dược phẩm |
|
Nguyên liệu sản xuất |
|
Giải trí – thể thao |
|
Học tập – nghiên cứu khoa học |
|
Bảo vệ an ninh |
|
Các vai trò khác |
|
Lời giải
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm | Bò, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng… |
Dược phẩm | Ong, ve, cá mập, gấu, trăn,… |
Nguyên liệu sản xuất | Ngỗng, dê, cừu, cá sấu, bò… |
Giải trí – thể thao | Cá heo, ngựa, chó, mèo, chim, cá… |
Học tập – nghiên cứu khoa học | Ếch đồng, chuột bạch,… |
Bảo vệ an ninh | Chó |
Các vai trò khác | Chim bắt sâu bọ, trâu, bò kéo cày,… |
Câu 19
Quan sát các hình dưới đây và hoàn thành nội dung sau:
Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:
Lời giải
Động vật gây nhiều tác hại đối với thực vật, đó là:
- Hút nhựa, ăn lá cây
- Ăn quả, mầm cây
- Kí sinh gây hại cây
Lời giải
Loài động vật gây hại trong cuộc sống hằng ngày | Các tác hại do động vật |
Muỗi | Là động vật trung gian truyền bệnh |
Châu chấu | Phá hoại mùa màng |
Chuột | Phá hoại mùa màng, là vật trung gian truyền bệnh |
Giun đũa | Kí sinh gây hại cho con người |
Ốc nước ngọt | Là vật trung gian truyền bệnh giun sán |
Câu 21
Quan sát hình và hoàn thành các nội dung sau:
a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.
Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là:…
b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là: …
Lời giải
a) Khi ăn thức ăn chưa được nấu kĩ, trứng giun hoặc ấu trùng còn sống đi vào cơ thể người.
Một số loại giun kí sinh trong cơ thể người là: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim…
b) Một số biện pháp phòng tránh giun sán là:
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Vệ sinh nơi ở và nơi làm việc
- Tẩy giun định kì 1 – 2 lần/năm
- Ăn chín, uống sôi
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%