Câu hỏi:
30/11/2021 594Báo cáo kết quả quan sát, tìm hiểu thực vật ngoài thiên nhiên bằng cách hoàn thành bảng sau:
Tên cây | Môi trường sống | Đặc điểm | Vị trí phân loại | Vai trò | ||
Rễ cây | Thân cây | Cơ quan sinh sản | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
Tên cây | Môi trường sống | Đặc điểm | Vị trí phân loại | Vai trò | ||
Rễ cây | Thân cây | Cơ quan sinh sản | ||||
Cây chò | Trên cạn | Rễ lớn trồi lên mặt đất | Đường kính thân cây khoảng 5m, cao 50m | Hoa và quả | Thực vật hạt kín | - Cung cấp O2 và lọc CO2 Cung cấp chỗ ở cho động vật |
Cây dương xỉ | Nơi ẩm ướt | Rễ thật | Thân cụm nhỏ, nàm sát mặt đất | Túi bào tử | Dương xỉ | - Cung cấp O2 và lọc CO2 - Cung cấp thức ăn cho động vật |
Cây phong lan | Nơi nóng ẩm | Rễ thật | Thân phân đốt | Hoa | Thực vật hạt kín | - Cung cấp O2 và lọc CO2 - Làm cảnh |
Cây dẻ | Trên cạn | Rễ thật đâm sâu | Thân gỗ | Hoa và quả | Thực vật hạt kín | - Cung cấp O2 và lọc CO2 Cung cấp chỗ ở cho động vật |
Rêu | Nơi ẩm ướt | Rễ giả | Thân nhỏ, mảnh, cao vài mm | Túi bào tử | Rêu | Cung cấp thức ăn cho động vật khác |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy nêu cảm nhận của em về khu vực đến trải nghiệm và đề xuất của em cho chuyến đi sau.
Câu 2:
Nêu nhận xét về sự phân bố của thực vật và động vật ở các môi trường khác nhau
Câu 3:
Hoàn thành bảng về kích thước loài đã quan sát được.
Động vật | Thực vật | ||
Loài có kích thước nhỏ nhất | Loài có kích thước lớn nhất | Loài có kích thước nhỏ nhất | Loài có kích thước lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 4:
Nối nội dung cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A |
| Cột B |
Quan sát bằng mắt thường |
| Quan sát một số sinh vật ở xa |
Quan sát bằng kính lúp |
| Quan sát một số sinh vật có kích thước đủ lớn |
Quan sát bằng ống nhòm |
| Quan sát một số sinh vật có kích thước nhỏ |
Câu 5:
Báo cáo kết quả quan sát, tìm hiểu động vật ngoài thiên nhiên bằng cách hoàn thành bảng sau:
Tên động vật | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái nổi bật | Vị trí phân loại | Vai trò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6:
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Cách bắt thả mẫu | Đ/S |
1 | Với sinh vật ở nước dùng vợt thủy sinh. |
|
2 | Với các động vật bay, nhảy có thể dùng vợt thủy sinh. |
|
3 | Một số loài côn trùng có thể dùng tay để bắt. |
|
4 | Dùng panh kẹp khi bắt một số loại có khả năng đốt, cắn. |
|
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 28 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Tự luận) (Đề 6)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 35 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 40 có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận