Câu hỏi:
11/07/2024 791Báo cáo kết quả quan sát, tìm hiểu động vật ngoài thiên nhiên bằng cách hoàn thành bảng sau:
Tên động vật | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái nổi bật | Vị trí phân loại | Vai trò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
Tên động vật | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái nổi bật | Vị trí phân loại | Vai trò |
Vọoc quần đùi trắng | Trên cây | - Trên đỉnh đầu có mào lông màu đen - Vùng mông có lông màu trắng kéo dài tới gốc đuôi; lông đuôi màu đen | Lớp Thú | - Là động vật đặc hữu có tên trong sách đỏ Việt Nam - Cung cấp cá thể tiến hành nhân giống |
Cầy vằn | Trên cạn | - Lông màu vàng hoặc xám bạc - Có 4 - 5 sọc đen lớn vắt ngang lưng xuống 2 bên sườn - 2 sọc đen chạy song song từ đỉnh đầu đến đùi chân trước | Lớp Thú | - Là động vật quý hiếm có tên trong sách đỏ Việt Nam - Cung cấp cá thể tiến hành nhân giống |
Bọ que | Trên các cành cây | - Thân dài hình que, màu vành nâu | Lớp côn trùng | - Làm thức ăn cho động vật khác |
Bướm | Trên cây | - Có 2 đôi cánh lớn, màu sắc sặc sỡ | Lớp côn trùng | - Thu phấn cho cây - Làm thức ăn cho các động vật khác |
Chào mào | Trên cây | - Có nhúm lông mào trên đỉnh đầu - Lông màu nâu, lông bụng màu trắng - Dưới mắt có nhúm lông màu đỏ | Lớp chim | - Bắt sâu bọ gây hại |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy nêu cảm nhận của em về khu vực đến trải nghiệm và đề xuất của em cho chuyến đi sau.
Câu 2:
Nêu nhận xét về sự phân bố của thực vật và động vật ở các môi trường khác nhau
Câu 3:
Hoàn thành bảng về kích thước loài đã quan sát được.
Động vật | Thực vật | ||
Loài có kích thước nhỏ nhất | Loài có kích thước lớn nhất | Loài có kích thước nhỏ nhất | Loài có kích thước lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 4:
Nối nội dung cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A |
| Cột B |
Quan sát bằng mắt thường |
| Quan sát một số sinh vật ở xa |
Quan sát bằng kính lúp |
| Quan sát một số sinh vật có kích thước đủ lớn |
Quan sát bằng ống nhòm |
| Quan sát một số sinh vật có kích thước nhỏ |
Câu 5:
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) rồi điền vào ô trống.
STT | Cách bắt thả mẫu | Đ/S |
1 | Với sinh vật ở nước dùng vợt thủy sinh. |
|
2 | Với các động vật bay, nhảy có thể dùng vợt thủy sinh. |
|
3 | Một số loài côn trùng có thể dùng tay để bắt. |
|
4 | Dùng panh kẹp khi bắt một số loại có khả năng đốt, cắn. |
|
Câu 6:
Báo cáo kết quả quan sát, tìm hiểu thực vật ngoài thiên nhiên bằng cách hoàn thành bảng sau:
Tên cây | Môi trường sống | Đặc điểm | Vị trí phân loại | Vai trò | ||
Rễ cây | Thân cây | Cơ quan sinh sản | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 28 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Tự luận) (Đề 6)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 34 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 35 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 40 có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận