Câu hỏi:

12/07/2024 841

 Các số 4; 8; 9; 16; 27; 64; 81; 125; 225 là bình phương hay lập phương của những số nào?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Ta có: 4 = 2 . 2 = 22 ; 8 = 2 . 4 = 2 . 2= 2;  9 = 3 . 3 = 32 ;  

16 = 4 . 4 = 4;  27 = 3 . 9 = 3 . 32 = 33 ;  

64 = 8 . 8 = 8; 64 = 4 . 16 = 4 . 42 = 43 ;  81 = 9 . 9 = 92 

125 = 5 . 25 = 5 . 52 = 53 ;  225 = 3 . 75 = 3 . 5 . 15 = 15 . 15 = 152

Do đó 4 = 22 ; 8 = 23; 9 = 3; 16 = 42  ; 27 = 33 ; 64 = 8= 4; 81 = 9; 125 = 53 ; 225 = 152

Vậy các số 4; 9; 16; 64; 81; 225 là bình phương của lần lượt các số 2; 3; 4; 8; 9; 15

Các số 8; 27; 64; 125 là lập phương của lần lượt các số 2; 3; 4; 5.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

a) Số Sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạogồm 5 nghìn, a trăm, 3 chục và b đơn vị. 

Cấu tạo thập phân: Sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo = 5 . 103 + a . 102 + 3 . 10 + b

b) Số Sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạonhỏ hơn 5 033 hay Sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạoSách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo < 5 033

Chữ số hàng nghìn của hai số đều là 5, ta so sánh chữ số hàng trăm:

- Chữ số hàng trăm của  là a

- Chữ số hàng trăm của 5 033 là 0

Vì Sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo < 5 033 nên a = 0 và b < 3 hoặc a < 0, b tùy ý.

Mà 0 là số tự nhiên nhỏ nhất nên a = 0 và b < 3.

Ta cóSách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo là số lẻ và có chữ số tận cùng là b nên b là số lẻ và b < 3 nên b = 1.

Vậy để Sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạolà số lẻ và nhỏ hơn 5 033 thì a = 0, b = 1.

Lời giải

Lời giải:

Trong não người có khoảng 100 tỉ nơ-ron thần kinh hay 100 000 000 000 nơ-ron thần kinh.

Tức là có 1011 nơ-ron thần kinh.

Số nơ-ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não

Nên số nơ-ron thần kinh = tổng số tế bào não × 10% tổng số tế bào não

Suy ra: Tổng số tế bào não = số nơ-ron thần kinh : 10%.

Số tế bào trong não người (ước tính) là: 1011 : 10% = 1012

Vậy số nơ-ron thần kinh và số tế bào não trong não người (ước tính) lần lượt là 1011 và 1012.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay