Câu hỏi:

11/07/2024 934

a) Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố.

b) Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a)

Nếu k = 0 thì 3k = 0, không là số nguyên tố

Nếu k = 1 thì 3k = 3 là một số nguyên tố

Nếu k >1, ta có 3.k chia hết cho 3 và k, do đó nó có ít nhất 3 ước là 1; 3; 3.k nên không là số nguyên tố.

Vậy k = 1 thì 3k là số nguyên tố.

b)

Nếu k = 0 thì 7k = 0, không là số nguyên tố

Nếu k = 1 thì 7k = 7 là một số nguyên tố

Nếu k > 1, ta có 7.k chia hết cho 7 và k, do đó nó có ít nhất 3 ước là 1; 7; 7.k nên không là số nguyên tố.

Vậy k = 1 thì 7k là số nguyên tố.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

a) Cách 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc:

Sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa một số nguyên tố | Hay nhất Giải SBT Toán 6

Vậy 154 = 2.7.11.

Cách 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng sơ đồ cây:

Sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa một số nguyên tố | Hay nhất Giải SBT Toán 6

Vậy 154 = 2.7.11. 

b) Cách 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc:

Sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa một số nguyên tố | Hay nhất Giải SBT Toán 6

Vậy 187 = 11.17 

Cách 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng sơ đồ cây:

Sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa một số nguyên tố | Hay nhất Giải SBT Toán 6

Vậy 187 = 11.17.

c) Cách 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc:

Sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa một số nguyên tố | Hay nhất Giải SBT Toán 6

Vậy 630 = 2.32.5.7.

Cách 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng sơ đồ cây:

Sách bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa một số nguyên tố | Hay nhất Giải SBT Toán 6

Vậy 630 = 2. 32.5.7.

Lời giải

Lời giải:

a) 38 = 2.19

Tập hợp các ước của 38 là: {1; 2; 19; 38}.

b) Ta có: 75 = 3.52

Tập hợp các ước của 75 là: {1; 3; 5; 15; 25; 75}.

c) 100 = 2.2.5.5 = 22. 52.

Tập hợp các ước của 100 là: {1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay