Câu hỏi:
08/01/2025 56,095Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Those audiences ____ show their tickets before entering the concert hall.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Dịch: Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi bước vào buổi hòa nhạc.
Xét các đáp án:
A. have to: phải làm gì (diễn tả một điều phải làm đến từ sự bắt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan)
B. must: phải làm gì (diễn tả một điều phải làm do chủ quan người nói, buộc ai phải làm gì)
C. ought to = should: nên làm gì (khuyên bảo)
D. don’t have to: không cần phải (thể hiện tính cần thiết)
=> Ngữ cảnh câu cho thấy đó là điều bắt buộc đến từ quy định, quy tắc chung, nói cách khác nó đến từ sự bắt buộc bên ngoài người nói, mang tính khách quan.
Vậy chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will lend you some money, but you ____ pay it back to me next week.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hoa ____ feed the cats because her mother has done it already.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Four generations living in the same roof will have different ____ of lifestyle.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This warning sign indicates that you ____ step on the grass.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ____ finish your homework before you go to bed.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I live in a/an ____ with my parents and my elder sister in the coastal area.
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 8 Reading
15 câu Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!