15 câu Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
23 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 15 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P2)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P5)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When it comes to diversity, language can be a bridge for building relationships, or a tool for creating and maintaining divisions across differences.
Lời giải
Đáp án: D
Từ mới: Diveristy = variance (sự đa dạng)
Dịch nghĩa: Khi nói đến sự đa dạng, ngôn ngữ có thể là cầu nối để xây dựng các mối quan hệ hoặc là công cụ để tạo và duy trì sự phân chia giữa các sự khác biệt.
Câu 2
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The situation got out of hand when the festival organisers couldn't foresee that the mob would get angry because they were stopped from taking the offerings.
Lời giải
Đáp án: B
Từ mới: Out of hand (ngoài tầm tay) = difficult to control (khó kiểm soát)
Dịch nghĩa: Tình hình đã vượt ra khỏi tầm kiểm soát khi các nhà tổ chức lễ hội không thể lường trước được rằng đám đông sẽ nổi giận vì họ đã ngừng tham gia lễ vật.
Câu 3
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A number of practices at local festivals have come under strong scrutiny in recent years.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
A. approval (n): sự tán thành
B. attention (n): sự chú ý
C. disapproval (n): sự không đồng tình
D. examination (n): sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ
→ scrutiny (n): sự xem xét, giám sát kỹ lưỡng, chặt chẽ = examination
Dịch: Nhiều tập tục tại các lễ hội địa phương đã được giám sát chặt chẽ trong những năm gần đây.
Câu 4
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Local people believe that the festival is an opportunity to teach younger generations about patriotism and bravery.
Lời giải
Đáp án: C
Từ mới: Patriotism = loyalty (lòng trung thành)
Dịch nghĩa: Người dân địa phương tin rằng lễ hội là cơ hội để dạy các thế hệ trẻ về lòng yêu nước và lòng dũng cảm.
Câu 5
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A smiling Princess Anne was attired in an aqua-blue hat and matching jacket, with white top.
Lời giải
Đáp án: B
Từ mới: Attire = grab (mặc)
Dịch nghĩa: Một công chúa Anne tươi cười được chú ý trong chiếc mũ màu xanh nước biển và áo khoác phù hợp, với áo trắng.
Câu 6
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This is especially important in the age of globalisation, where countries face a daunting challenge to preserve their own cultural identities.
Lời giải
Đáp án: A
Từ mới: Daunting = intimidating (nản chí)
Dịch nghĩa: Điều này đặc biệt quan trọng trong thời đại toàn cầu hóa, nơi các quốc gia phải đối mặt với một thách thức khó khăn để bảo tồn bản sắc văn hóa của chính họ.
Câu 7
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The Indigenous experience, like with any form of belonging, is highly fluid and context-specific, meaning there are countless examples of what such cultural pluralities can look like.
Lời giải
Đáp án: D
Từ mới: Countless = too many be counted (không đếm được, vô số)
Dịch nghĩa: Trải nghiệm bản địa, giống như với bất kỳ hình thức thuộc về nào, rất linh hoạt và cụ thể theo ngữ cảnh, có nghĩa là có vô số ví dụ về những đa nguyên văn hóa như vậy có thể trông như thế nào.
Câu 8
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Steve Kootenay-Jobin, Aboriginal housing coordinator at Mount Royal University, notes that many Indigenous students who move to the city for education, encounter culture shock.
Lời giải
Đáp án: B
Từ mới: Encounter = confront (đụng độ)
Dịch nghĩa: Steve Kootenay-Jobin, điều phối viên nhà ở của thổ dân tại Đại học Mount Royal, lưu ý rằng nhiều sinh viên bản địa di chuyển đến thành phố để giáo dục, gặp phải cú sốc văn hóa.
Câu 9
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Culture has been described as features that are shared and bind people together into a community.
Lời giải
Đáp án: D
Từ mới: Bind = unite (trói buộc)
Dịch nghĩa: Văn hóa đã được mô tả là các tính năng được chia sẻ và gắn kết mọi người lại với nhau thành một cộng đồng.
Câu 10
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Once you have been accepted as a pupil or student at the school or college, it's against the law for them to discriminate against you because of your religion or belief.
Lời giải
Đáp án: A
Từ mới: Discriminate against = judge (phân biệt đối xử)
Dịch nghĩa: Một khi bạn đã được chấp nhận là học sinh hoặc sinh viên tại trường hoặc đại học, việc họ phân biệt đối xử với bạn vì tôn giáo hoặc tín ngưỡng của bạn là trái luật.
Câu 11
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How long ____ Gerry?
Lời giải
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bạn biết Gerry bao lâu rồi?
Câu 12
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How many times ____ New York?
Lời giải
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Charles đã đến thăm New York bao nhiêu lần?
Câu 13
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She ____ French words for hours, but she still doesn't remember all of them.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Chủ ngữ “She” là ngôi thứ ba số ít, loại D.
Xét về nghĩa câu, cần dùng dạng chủ động, loại B.
“for hours”: hàng giờ đồng hồ → câu nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động, kết hợp với mệnh đề sau “but she still doesn’t remember all of them” thể hiện sự việc kéo dài liên tục đến thời điểm hiện tại. Do đó chọn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Chọn A.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài và tiếp diễn tới hiện tại): have/has been V-ing
Dịch: Cô ấy đã học tiếng Pháp hàng giờ, nhưng cô ấy vẫn không nhớ hết chúng.
Câu 14
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father ____.
Lời giải
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bố tôi chưa bao giờ hút thuốc.
Câu 15
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Oh dear, the light ____ all night.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Xét ngữ cảnh, thấy câu diễn đạt một hành động đã và đang xảy ra, nhấn mạnh vào tính tiếp diễn của hành động, ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Dịch: Ôi trời, đèn đã sáng suốt đêm rồi.
347 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%