Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
My other pursuits include listening to music, reading and gardening.
A. chases
B. occupations
C. specialities
D. hobbies
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích: Pursuit (sự theo đuổi) = hobby (sở thích)
Dịch: Những mưu cầu khác của tôi bao gồm nghe nhạc, đọc sách và làm vườn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. taken over
B. taken in
C. taken up
D. taken out
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Undertaken (thực hiện) = taken over (tiếp nhận)
Dịch: Đi bộ và bơi lội là hai hoạt động thể thao phổ biến nhất được thực hiện bởi nam và nữ.
Câu 2
A. souvenir
B. relic
C. heirloom
D. remainder
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
memento (n): vật kỷ niệm
Xét các đáp án:
A. souvenir (n): vật lưu niệm
B. relic (n): di tích, di vật
C. heirloom (n): vật gia truyền
D. remainder (n): phần còn lại, phần dư
→ memento = souvenir
Dịch: Tôi đã mua chiếc nhẫn như một vật kỷ niệm của Hy Lạp.
Câu 3
A. sports
B. activities
C. pastimes
D. pleasures
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. regular
B. popular
C. standard
D. distinctive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. had green fingers
B. let nature take its course
C. made it down on my luck
D. drawn the short straw
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. speak
B. pass
C. mutter
D. breathe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.