It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions.
A. learning
B. academic
C. graduating
D. scholar
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
academic (adj): mang tính chất học thuật
graduate (v): tốt nghiệp
scholar (n): học giả
Cụm danh từ cố định: “academic institutions” (học viện)
=>It is also considered as one of the world's leading academicinstitutions.
Tạm dịch:Oxford cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
name (v): đặt tên
enroll (v): ghi danh, kết nạp
require (v): yêu cầu, đòi hỏi
Cụm “enroll in”: đăng kí, ghi danh, gia nhập, kết nạp
=>The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may enrollin study abroad programs during the summer months ...
Tạm dịch:Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè...
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
=>The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is theoldest university in the English-speaking world.
Tạm dịch:Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. although
B. because
C. since
D. if
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. to
B. for
C. from
D. up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. put
B. placed
C. located
D. stood
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. that
B. where
C. whose
D. which
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.