Câu hỏi:

05/04/2022 345

một loài côn trùng, cặp NST giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY, tính mạng màu sắc cánh do hai cặp gen phân li độc lập quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng giao phối với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được F1 có 100% cá thể cánh đen. Cho con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng: 1 con cái cánh đen: 1 con cái cánh trắng. Khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Tính trạng màu sắc cánh di truyền theo quy luật tương tác bổ sung và liên kết giới tính.

(2). Trong số con cánh trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ là 5/7.

(3). Trong số con cánh đen ở F2, số con cái chiếm tỉ lệ là 2/3.

(4). Trong số con đực ở F2, số con cánh trắng chiếm tỉ lệ là 5/16. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Xét tỉ lệ kiểu hình => tìm quy luật di truyền chi phối, quy ước gen.

Bước 2: Viết sơ đồ lai

Bước 3: Xét các phát biểu

Cách giải: 

F1 toàn cánh đen. 

Fa có tỷ lệ kiểu hình 3 trắng :1 đen => tính trạng tương tác theo kiểu tương tác bổ sung:

A-B-: cánh đen; A-bb/aaB-/aabb: cánh trắng

Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau => 1 trong 2 gen quy định màu cánh nằm trên NST giới tính X

P: AAXBXB×aaXbYAaXBXb:AaXBY

AaXBY×aaXbXbFa:Aa:aaXBXb:XbY2 con đực cánh trắng :1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng

Cho F1×F1:AaXBXb×AaXBY1AA:2Aa:1aaXBXB:XBXb:XBY:XbY

6AXBX:3AXBY:3AXbY:1aaXBX:1aaXBY:1aaXbY

Xét các phát biểu:

(1) đúng 

(2) đúng, số con cánh trắng ở F2: 134A×34XB=716: số con đực cánh trắng: 

14aa×14XBY+34A×14XbY+14aa×14XbY=516 tỉ lệ này là 5/7

(3) đúng, số con cánh đen ở F2: 34A×34XB=916; số con cái cánh đen: 34A×24XBX=616 tỷ lệ này là 2/3

(4) sai, số con đực là 1/2; số con đực cánh trắng: 5/16 (đã tính ở ý II) => tỷ lệ cần tính là 5/8. 

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Bước 1: Tính tần số HVG 

+ Tính ab/ab => ab = ?

+ Tính f khi biết ab

Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại

Sử dụng công thức

+ P dị hợp 2 cặp gen: A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB -= 0,25 – aabb

Bước 3: Xét các phát biểu

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Ruồi giấm đực không có HVG

Cách giải: 

Ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ: A-bbXDX- = 10,25% Abb=0,10250,5XDX=0,205abab=0,045 ab¯♀ = 0,09 = f2 (vì bên đực không có HVG nên cho ab = 0,5) => tần số HVG = 18% => A-B- = 0,545 

(1) sai.

(2) đúng, số kiểu gen tối đa: 7 x 4 = 28; số kiểu hình = 4 x 3= 12

(3) sai. A-B-XDY = 0,545 x 0,25 XDY = 0,13625.

(4) đúng. Số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen:

0,41Ab+0,41aB×0,5AB+0,5ab×0,25XDXD

+0,09AB×0,5AB+0,09ab×0,5ab×0,25XDXd=0,2275

Chọn D. 

Câu 2

Quan sát và phân tích hình ảnh, cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

Quan sát và phân tích hình ảnh, cho biết phát biểu nào sau đây đúng  	A. Số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4 (ảnh 1)

Lời giải

A sai, cặp NST này chỉ gồm 1 cặp gen dị hợp => có tối đa 2 loại giao tử.

B sai, chỉ có gen B có 2 trạng thái là B và b.

C đúng.

D sai, có 3 locus gen.

Chọn C.

Câu 4

Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí, thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1?. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây biểu diễn những thông số về hệ mạch máu. 

Phát biểu nào sau đây sai?

Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây biểu diễn những thông số về hệ mạch máu.  Phát biểu nào sau đây  (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay