Câu hỏi:

14/04/2022 688

Xét một loài động vật, cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Người ta tiến hành phép lai giữa con lông đen, dài với con lông trắng, ngắn, ở F1 thu được toàn con lông đen, dài. Cho F1 lai với một cá thể khác thì ở đời con F2 thu được 5% con lông đen, ngắn; 30% con lông trắng, dài; 20% con lông trắng, ngắn; 45% con lông đen, dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đúng về thế hệ F2?

(1). Có 16 tổ hợp và 10 loại kiểu gen.

(2). Có 8 tổ hợp và 6 loại kiểu gen.

(3). Có tỉ lệ con lông trắng, dài dị hợp là 25%.

(4). Tỉ lệ con lông đen, dài thuần chủng so với tổng tỉ lệ con lông đen, dài sinh ra là 4/9. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Xác định tính trạng trội, lặn, quy ước gen

Bước 2: Tìm quy luật di truyền chi phối

+ Phân tích tỉ lệ từng tính trạng

+ giả sử trường hợp PLĐL nếu không thỏa mãn => LKG

Bước 3: Xác định kiểu gen F1 và tần số HVG (nếu có)

Bước 4: Viết sơ đồ lai và xét các phát biểu. 

Cách giải:

F1: toàn đen, dài => P thuần chủng.

A - Đen >> a - trắng

B - Dài >> b - ngắn

Xét tỉ lệ kiểu hình ở đời con:

+ Đen/ trắng = 1/1 => Aa x aa

+ Dài/ ngắn = 3/1 => Bb x Bb

Nếu các gen PLĐL thì đời con phải thu được phân li kiểu hình: (3:1)(1:1)đề cho => 2 cặp gen liên kết không hoàn toàn. 

Tỉ lệ trắng, ngắn:  abab=0,2=ab×0,5ab con F1 cho ab = 0,4 => là giao tử liên kết F1:ABab;f=20%

F1:ABab×aBab;f=20%F11:0,4AB:0,4ab:0,1Ab:0,1aB0,5aB:0,5ab

(1), (2) sai, F1-1 có 8 tổ hợp, 7 loại kiểu gen

(3) đúng, lông dài, trắng dị hợp: aBab=0,4ab×0,5aB+0,1aB×0,5ab=0,25

(4) sai, không thể tạo con đen, dài thuần chủng (AB/AB) 

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây Hạt trần ngự trị ở đại: 

Lời giải

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây Hạt trần ngự trị ở đại Trung sinh (kỉ Triat).

Chọn D.

Câu 2

Cơ thể có kiểu gen ABab giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ? 

Lời giải

Phương pháp:

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải: 

ABab;f=10%ab¯=1f2=45%

Chọn D.

Câu 5

Khi nói về các đặc trưng của quần thể, nhận định vào sau đây sai?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Nuclêôtit không phải là đơn phân của loại phân tử nào sau đây? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay