Câu hỏi:

18/04/2022 638

Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2 : 1. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3/NH3 ngay cả khi đun nóng. Biết Mx< 140 đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo của X?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Este: \[{C_x}{H_y}{O_z}\]

\[{n_{{O_2}}} = \frac{{2,52}}{{22,4}} = 0,1125\,mol\]

\[{m_{{O_2}}} = 0,1125.32 = 3,6\,gam\]

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {BTKL}\limits_ \to {m_x} + {m_{{O_2}}} = {m_{C{O_2}}} + {m_{{H_2}O}}}\\{\frac{{{n_{C{O_2}}}}}{{{n_{{H_2}O}}}} = \frac{a}{b} = \frac{2}{1}}\end{array}} \right.\]

\[ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{1,7 + 3,6 = 44a + 18b}\\{a - 2b = 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 0,1mol}\\{b = 0,05mol}\end{array}} \right.\]

\[{n_{{C_{este}}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,1\,mol\]

\[{m_{{H_{este}}}} = 2{n_{{H_2}O}} = 0,1mol\]

\[{n_{{O_2}}} = \frac{{2,52}}{{22,4}} = 0,1125\,mol\]

\[{m_{O\left( {este} \right)}} = \frac{{{m_{este}} - {m_C} - {m_H}}}{{16}} = \frac{{1,7 - 0,1.12 - 0,1.1}}{{16}} = 0,025mol\]

→ x:y:z = 0,1:0,1:0,025 = 4:4:1

→ CTeste:(C4H4O)n

Do \[{M_X} < 140 \to n = 2 \to X:{C_8}{H_8}{O_2}\]

\[\frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{este}}}} = 2:1\]→ X là este của phenol

X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng 

=>X có CTCT là: CH3COOC6H5

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời:

Thuỷ phân một trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương =>Chất đó là este có dạng (HCOO-CH=C –R’)

=>Chất mà khi thủy phân cho 2 sản phẩm đều tráng bạc là HCOOC2H3; HCOOCH=CHCH3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

Este nào dưới đây thủy phân thu được 2 muối và 1 ancol?

Lời giải

Trả lời:

A. C6H5OOCCH=CH2 Hay CH2= CHCOOC6H5 + NaOH →CH2CHCOONa + C6H5ONa

B. CH3OOC-COOC2H5 + NaOH → CH3OH + (COONa)2 + C2H5OH

C. CH3COOCH2CH2OCOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + C2H5COONa

D. CH3OCO-COOC3H7 + NaOH → CH3OH + (COONa)2 + C3H7OH

Đáp án cần chọn là: C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay