Câu hỏi:

18/04/2022 882 Lưu

Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80  tại nơi có g = 9,87m/s22 ≈ 9,87). Chọn = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ = 0 đến t = 1,2 s là

A. 30,2 cm.

B. 32,4 cm.

C. 26,5 cm.

D. 28,3 cm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

+ Chu kì dao động của con lắc đơn: 

\[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} = 2\pi \sqrt {\frac{{0,81}}{{9,87}}} = 1,8s\]

+ \[\Delta t = 1,2s = \frac{{2T}}{3} = \frac{T}{2} + \frac{T}{6}\]

Vẽ trên trục ta được:

 Đề thi THPT QG - 2020Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80  tại nơi có g = 9,87m/s2(π2 ≈ 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng (ảnh 1)

⇒ Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,2s là:

\[S = 2{S_0} + \frac{{{S_0}}}{2} = \frac{{5{S_0}}}{2}\]

Lại có: \[{S_0} = l{\alpha _0} = 81.\frac{{8\pi }}{{180}}\]

Ta suy ra: S = 0,28274m = 28,3cm

Đáp án cần chọn là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. Chiều dài con lắc.

C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. Gia tốc trọng trường.

Lời giải

Trả lời:

Ta có chu kì dao động của con lắc đơn: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \]

=>Chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc 2 chiều dài con lắc và tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

A. \[\sqrt {\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}} \]

B. \[\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\]

C. \[\sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]

D. \[\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\]

Lời giải

Trả lời:

+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1:

\[{f_1} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_1}}}} \]

+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l2:

\[{f_2} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_2}}}} \]

\[ \to \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

A. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

B. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

C. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

D. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Khối lượng của con lắc

B. Trọng lượng của con lắc

C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc

D. Khối lượng riêng của con lắc

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[s = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

B. \[s = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

C. \[s = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

D. \[s = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP