ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Con lắc đơn
315 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 2)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 24)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 18)
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Đại cương về dao động điều hòa
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
Lời giải
Trả lời:
Ta có chu kì dao động của con lắc đơn: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \]
=> Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn (l) và gia tốc trọng trường (g)
Ta có, tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc là:
\[\frac{P}{m} = \frac{{mg}}{m} = g\]
A, B, D - loại
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A. \[\sqrt {\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}} \]
B. \[\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\]
C. \[\sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]
D. \[\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\]
Lời giải
Trả lời:
+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1:
\[{f_1} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_1}}}} \]
+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l2:
\[{f_2} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_2}}}} \]
\[ \to \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9, 75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
Lời giải
Trả lời:
Ta có:
+ Chu kì dao động của con lắc:
\[T = \frac{{\Delta t}}{N} = \frac{{20}}{{10}} = 2s\]
Mặt khác, ta có:
\[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \]
\[ \to g = \frac{{4{\pi ^2}l}}{{{T^2}}} = \frac{{4{\pi ^2}.1}}{{{2^2}}} = {\pi ^2} \approx 9,869m/{s^2}\]
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
Ta có:
- Tần số dao động của con lắc đơn lúc đầu:
\[{f_1} = \frac{{40}}{{\Delta t}} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \]
- Tần số dao động của con lắc đơn khi tăn chiều dài dây của dây treo thêm 19cm:
\[{f_2} = \frac{{36}}{{\Delta t}} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{l + 0,19}}} \]
\[ \Rightarrow \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \frac{{40}}{{36}} = \sqrt {\frac{{l + 0,19}}{l}} \]
\[ \to l = 0,81m = 81cm\]
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
Ta có:
\[{\alpha _0} = {9^0} = \frac{{9\pi }}{{180}}rad\]
\[{\alpha _0} = 4,{5^0} = \frac{{4,5\pi }}{{180}}rad\]
Theo đề bài, ta có tại thời điểm t0:
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{s = 2,5\pi cm}\\{\alpha = \frac{{4,5\pi }}{{180}}rad}\end{array}} \right.\]
Lại có: \[s = l\alpha \Rightarrow l = \frac{s}{\alpha } = \frac{{2,5\pi }}{{\frac{{4,5\pi }}{{180}}}} = 100cm = 1m\]
Ta có, vận tốc tại vị trí α bất kì khi góc <100</10:
\[v = \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)} \]
Ta suy ra, vận tốc của vật tại thời điểm t0 là:
\[v = \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)} = \sqrt {10.1\left( {{{\left( {\frac{{9\pi }}{{180}}} \right)}^2} - {{\left( {\frac{{4,5\pi }}{{180}}} \right)}^2}} \right)} \]
= 0,43m = 43cm
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
B. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
C. \[s = 5\pi \cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
D. \[s = 5\pi \cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,236s.
B. 0,118s.
C. 0,355s.
D. 0,177s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[\sqrt 2 \]
B. 2\[\sqrt 2 \]
C. 2s
D. 4s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc trọng trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 9,96 ± 0,24 m/s2
B. 9,96 ± 0,21 m/s2
C. 10,2 ± 0,24 m/s2
D. 9,72 ± 0,21 m/s2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
B. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
C. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
D. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2π(rad/s)
B. 2(rad/s)
C. 4(rad/s)
D. 4π(rad/s)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 10m/s2
B. 15m/s2
C. 12m/s2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5- quả cầu, 6- dây treo, 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8- đồng hồ đo thời gian hiện số, 9- thanh ke.
B. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8– thanh ke, 9- đồng hồ đo thời gian hiện số
C. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 4- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke
D. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 8- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[s = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
B. \[s = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
C. \[s = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
D. \[s = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.