ĐGTD ĐH Bách khoa - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Bài tập đọc hiểu
229 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 61 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 2)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 18)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 24)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Đại cương về dao động điều hòa
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Theo đoạn văn, điều nào sau đây là đúng về gốc tự do?
A. Chúng là sản phẩm phụ tự nhiên của môi trường chúng ta đang sống.
B. Chúng ngăn ngừa và làm chậm quá trình tổn thương tế bào và mô.
C. Chúng là những phân tử nhân tạo với một êlectron chưa ghép đôi.
D. Chúng là kết quả của những điều kiện sống và hành vi không lành mạnh.
Thông tin trong bài: Free radicals are natural byproducts of our metabolism and are also generated in response to environmental stressors, such as exposure to pollution, X-rays or cigarette smoke.
Tạm dịch: Các gốc tự do là sản phẩm phụ tự nhiên của quá trình trao đổi chất của chúng ta và cũng được tạo ra để phản ứng với các tác nhân gây căng thẳng từ môi trường, chẳng hạn như tiếp xúc với ô nhiễm, tia X hoặc khói thuốc lá.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. Their free electrons can heal damage cells and tissues.
B. They get rid of free radicals, thus preventing cell and tissue damage.
C. They protect the body by slowing down the metabolism process.
D. They can cure some serious illnesses such as Alzheimer and Parkinson.
Lời giải
Làm thế nào để chất chống oxy hóa bảo vệ cơ thể?
A. Các electron tự do của chúng có thể chữa lành các tế bào và mô bị tổn thương.
B. Chúng loại bỏ các gốc tự do, do đó ngăn ngừa tổn thương tế bào và mô.
C. Chúng bảo vệ cơ thể bằng cách làm chậm quá trình trao đổi chất.
D. Chúng có thể chữa khỏi một số bệnh nghiêm trọng như Alzheimer và Parkinson.
Thông tin trong bài: This means that they can pass their surplus electrons to free radicals, stabilizing the free radicals so they can no longer damage the body's cells and tissues. In doing so, antioxidants ward off or slow oxidative stress, preventing serious illnesses.
Tạm dịch: Điều này có nghĩa là chúng có thể chuyển các điện tử dư thừa của chúng cho các gốc tự do, ổn định các gốc tự do để chúng không còn có thể gây hại cho các tế bào và mô của cơ thể. Làm như vậy, chất chống oxy hóa ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình oxy hóa, ngăn ngừa các bệnh nghiêm trọng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. people who used the term do not know its meaning.
B. It is commonly used to refer to a group of chemicals.
C. People often do the term in a narrow sense.
D. It is more about chemical composition rather than property.
Lời giải
Theo đoạn 3, điều gì có thể suy ra về thuật ngữ "chất chống oxy hóa"?
A. Những người đã sử dụng thuật ngữ này không biết nghĩa của nó.
B. Nó thường được dùng để chỉ một nhóm hóa chất.
C. Người ta thường làm thuật ngữ theo nghĩa hẹp.
D. Nó thiên về thành phần hóa học hơn là tính chất.
Thông tin trong bài: The term “antioxidant” is often used to describe different foods, but it more accurately describes chemical property. Any substance that can strip free radicals of their damaging properties is considered an antioxidant. Researchers have discovered hundreds of substances that fit the antioxidant description, and there are perhaps thousands more.
Tạm dịch: Thuật ngữ "chất chống oxy hóa" thường được sử dụng để mô tả các loại thực phẩm khác nhau, nhưng nó mô tả chính xác hơn tính chất hóa học. Bất kỳ chất nào có thể loại bỏ các đặc tính gây hại của các gốc tự do đều được coi là chất chống oxy hóa. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra hàng trăm chất phù hợp với mô tả về chất chống oxy hóa, và có lẽ còn hàng nghìn chất nữa.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
A. agree (v) đồng ý
B. fill (v) làm đầy
C. match (v) nối, kết hợp
D. suit (v) hợp, phù hợp
Thông tin trong bài: Researchers have discovered hundreds of substances that fitthe antioxidant description, and there are perhaps thousands more.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra hàng trăm chất phù hợp với mô tả về chất chống oxy hóa, và có lẽ còn hàng nghìn chất nữa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A. Vitamin C.
B. Beta-carotene.
C. Vitamin E.
D. Carotenoids.
Lời giải
Theo đoạn văn, chất chống oxy hóa nào đặc biệt tốt cho những người làm các hoạt động thể chất nhiều?
A. Vitamin C.
B. Beta-caroten.
C. Vitamin E.
D. Carotenoit.
Thông tin trong bài: In addition to fighting free radicals, vitamin C supports the immune system and helps repair bones, teeth and cartilage.
Tạm dịch: Ngoài việc chống lại các gốc tự do, vitamin C hỗ trợ hệ thống miễn dịch và giúp sửa chữa xương, răng và sụn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A. Foods rich in antioxidants.
B. The benefits of antioxidants.
C. Common kinds of antioxidants.
D. Nutritional value of fresh fruit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. [D]
B. [B]
C. [A]
D. [C]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Patients with Alzheimer and Parkinson
B. Public readers.
C. Health experts.
D. Nutritionists.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. It refers to the first case in the outbreak of a disease.
B. It is the first patient to be admitted to hospital.
C. It is the first case to die from the outbreak of a disease.
D. It refers to the first patient that is reported.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.People who are immediately aware of their outbreak.
B. The first case that spreads the disease might remain unknown.
C. Their index case and primary case was the same person.
D. Authorities could identify their index cases is quickly.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. It means the same thing regardless of who's using it.
B. It's no longer used because it's not specific enough.
C. Its meaning might vary depending on who's using it.
D. It is mostly used by health experts rather than authorities.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. finish.
B. assist
C. contain
D. destroy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Because it helps decide which is more important, health services or sanitation systems.
B. Because it helps with tracing and quarantining other cases.
C. Because it helps establish who should be held responsible.
D. Because it helps with future prevention against a disease.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tracing patient zero: The only hope to.
B. Tracing patient zero: When experts and authorities disagree.
C. Tracing patient zero: Impossible and worthless.
D. Tracing patient zero: Not easy but worth it.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Artery
B.Vein
C. Valve
D. Atrium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Plasma carries oxygens from lungs.
B. Human heart is slightly on the left chest.
C. Veins carries blood back to the heart.
D. Blood flow at the different speed through all of the body.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Blood can’t warm up the body.
B. Children’s hearts beat faster than adult’s ones.
C. One of the large veins come from upper body.
D. Human heart can work independently in the circulatory system.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. [A]
B. [B]
C. [C]
D. [D]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Heart human is the most important organ.
B. Heart human and its function
C. How to have a healthy heart
D. The circulatory system has the heart only
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Close-sightedness
B. Nearsightedness
C. Farsightedness
D. Braille
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. tubes
B. passages
C. sound vibrations
D. inner ear
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. clarifying
B. purifying
C. distinguishing
D. processing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Helps with the taste of food
B. Helps filter the food a person eats
C. Helps filter the air a person breathes out
D. Helps filter the air a person breathes in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. The sense of touch works both outside and inside the body.
B. People taste different flavors by nose and tongue.
C. Each sense works separately.
D. People only get feeling throughout the skin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.How 5 senses of the body work
B. Senses are always sensitive
C. Senses affect each other
D. People can’t live without 5 senses of the body.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. When bones form too many new red and white blood.
B. When the muscles build stronger.
C. When people turn older and older.
D. When people are not active.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. between skeleton and skull
B. between vertebrae and bones
C. between each nerve
D. between each vertebra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. The upper part of the leg is the thigh bone.
B. Bones can many times repair themselves.
C. Body has only 1 kinds of bones.
D. Disks cushion the vertebrae.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. collarbone
B. shoulder bone
C. pelvis
D. thigh bone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.Children have more bones than adults.
B. Bones stop growing before a person become adult.
C.Bones are non-living cells.
D. Bones can’t join together when a person gets older.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. full
B. empty
C. flat
D. thin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.By shape
B.By size
C. By location
D. By color
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A.Comma
B. Corkscrew
C. Rod-like
D. Rectangular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.Vitamin k
B. E. coli
C. b vitamins
D. Tetanus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tetanus
B. E. coli
C. Decomposer
D. Pasteurization
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.Bacterium
B. Tetanus
C. Pasteurization
D. Botulism
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Bacteria can have both positive and negative effects on human body.
B. Bacteria are only found on human body.
C.Bacteria are visible organisms.
D. Bacteria are used mostly on food industry.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. [A]
B. [B]
C. [C]
D. [D]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. recruitment
B. formal election process
C. specific leadership training
D. traditional cultural patterns
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. few people qualify as “natural leaders”
B. there is no proof that “natural leaders” exist
C. “natural leaders” are easily accepted by the members of a social group
D. “natural leaders” share a similar set of characteristics
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. ensuring harmonious relationships
B. sharing responsibility with group members
C. identifying new leaders
D. achieving a goal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. necessary
B. typical
C. group
D. particular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. necessary
B. typical
C. group
D. particular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. distant
B. enthusiastic
C. unreliable
D. personal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. In Mongolia
B. In Japan and Vietnam
C. In Korea
D. In Mexico and Spain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. they think dogs like eating children's teeth
B. they know that dogs are very responsible animals
C. they hope that their child will get some gifts for his or her tooth
D. they believe that this will make their child's new tooth good and strong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. countries
B. families
C. beginnings
D. stories
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Children put their lost teeth under their pillows.
B. Children hope to get money or gifts from the Tooth Fairy.
C. Lost teeth are traditionally given to an angel or fairy.
D. Children give money to the Tooth Fairy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. soon after midnight
B. long before bedtime
C. early in the evening
D. late in the morning
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.