ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Điện trường
330 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 2)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 24)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 18)
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Đại cương về dao động điều hòa
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[E = {9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\]
B. \[E = - {9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\]
C. \[E = - {9.10^9}.\frac{Q}{r}\]
D. \[E = {9.10^9}.\frac{Q}{r}\]
Lời giải
Trả lời:
Cường độ điện trường gây ra tại một điểm trong chân không (ε = 1):
\[E = k\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\]
Vì Q < 0 mà cường độ điện trường là đại lượng dương E >0 nên nếu ta bỏ dấu trị tuyệt đối của Q thì phải thêm dấu “-“ đằng trước để cường độ điện trường dương>
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. Cả E và F đều tăng gấp đôi
B. Cả E và F đều không đổi
C. E tăng gấp đôi , F không đổi
D. E không đổi , F tăng gấp đôi
Lời giải
Trả lời:
Ta có,
+ Cường độ điện trường E không phụ thuộc vào điện tích thử q
+ Lực điện: \[F = k\frac{{\left| {qQ} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\]
=>Khi q tăng lên gấp đôi thì, E không đổi và F tăng gấp đôi
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Lời giải
Trả lời:
A, C, D - đúng
B - sai vì: - Các đường sức điện là các đường cong không kín. Nó xuất phát từ các điện tích dương và tận cùng ở các điện tích âm ( hoặc ở vô cực)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. Qua mỗi điểm trong điện trường vẽ được vô số các đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh khép kín.
Lời giải
Trả lời:
A – sai vì: Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B - đúng
C - sai vì: Đường sức điện là đường cong không kín
D – sai vì: Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. 0,6.103 V/m
B. 0,6.104 V/m
C. 2.103 V/m
D. 2.105 V/m
Lời giải
Trả lời:
Ta có:
\[E = k\frac{{\left| q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\]
\[ \Rightarrow E = {9.10^9}\frac{{\left| {{{80.10}^{ - 9}}} \right|}}{{4.0,{3^2}}}\]
\[ \Rightarrow E = {2.10^3}V/m\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
D. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vị trí A.
B. Vị trí B.
C. Vị trí C.
D. Vị trí D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vận tốc theo phương ngang không đổi, vận tốc theo phương thẳng đứng tăng.
B. Vận tốc theo phương ngang không đổi, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0.
C. Vận tốc theo phương ngang tăng, vận tốc theo phương thẳng đứng tăng.
D. Vận tốc theo phương ngang tăng, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105V/m
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104V/m
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105V/m
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 72.103V/m
B. 36.103V/m
C. 0V/m
D. 36.105V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 72.103V/m
B. 32.103V/m
C. 0V/m
D. 40.103V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. q1 = -2,7.10-8C, q3 = -6,4.10-8C
B. q1 = 2,7.10-8C, q3 = 6,4.10-8C
C. q1 = -6,4.10-8C , q3 = -2,7.10-8C
D. q1 = 6,4.10-8C , q3 = -2,7.10-8C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 0,1s
B. 0,071s
C. 0,173s
D. 0,141s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 4.10-7C
B. 3,27.10-7C
C. 9,8.10-7C
D. 10-7C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. q1 = −6,4.10-8C; q3 = 2,7.10-8C
B. q1 = 2,7.10-8C; q3 = −6,4.10-8C
C. q1 = 6,4.10-6C; q3 = 2,7.10-8C
D. q1 = 2,7.10-8C; q3 = 6,4.10-8C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.