Phương trình lượng giác thường gặp

  • 504 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Phương trình sin2x+3sin4x=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

sin2x+3sin4x=0

sin2x+6sin2xcos2x=0

sin2x1+6cos2x=0

sin2x=01+6cos2x=0

sin2x=0cos2x=16

2x=kπ2x=±arccos16+k2π

x=kπ2x=±12arccos16+kπkZ

 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Phương trình cos2x1sin2x=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

Bước 1:

Điều kiện:1sin2x0

sin2x1

2xπ2+k2π

xπ4+kπkZ

Bước 2:

cos2x1sin2x=0

cos2x=0

cos22x=0

1sin22x=0

sin22x=1

sin2x=1  do  sin2x1

2x=π2+k2π

x=π4+kπ

Đặt k = l + 1 ta được:

π4+kπ=π4+lπ+π=3π4+lπlZ

Vậy x=3π4+lπlZx=3π4+kπkZ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Phương trình 3cot2x4cotx+3=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

ĐK: sinx0xkπkZ

3cot2x4cotx+3=0

Đặt cos x = t khi đó phương trình có dạng:

3t24t+3=0

t=13t=3

cotx=13cotx=3

x=π3+kπx=π6+kπkZtm

 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Nghiệm của phương trình 4sin22x+8cos2x9=0 là:

Xem đáp án

Bước 1:

4sin22x+8cos2x9=0

41cos22x+8.1+cos2x29=0

41cos22x+4.1+cos2x9=0

41cos22x+4+4cos2x9=0

44cos22x+4cos2x5=0

4cos22x+4cos2x1=0

Bước 2:

Đặt cos2x=t1t1. Khi đó phương trình có dạng:

4t2+4t1=0

4t24t+1=0

2t12=0

t=12tm

cos2x=12

cos2x=cosπ3

2x=±π3+k2π

x=±π6+kπkZ

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2 x − 4sinx – 3 = 0  trên đường tròn lượng giác là:

Xem đáp án

4sin2 x − 4sinx – 3 = 0  

Đặt sinx = t (−1 ≤ t ≤ 1) khi đó phương trình có dạng:

4t24t3=0

 

t=32ktmt=12tm


t=12sinx=12

x=π6+k2πx=7π6+k2πkZ

Media VietJack

 

Vây số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2 x − 4sinx – 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là 2 điểm như hình trên.

Đáp án cần chọn là: C


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận