ĐGTD ĐH Bách khoa - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Thì hiện tại tiếp diễn
41 người thi tuần này 5.0 2.1 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
Đề thi Đánh giá tư duy Tiếng Anh - ĐH Bách khoa năm 2023 - 2024 có đáp án ( Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Ứng dụng tích phân vào tính thể tích
Đề thi Đánh giá tư duy Khoa học tự nhiên - ĐH Bách khoa năm 2023 - 2024 có đáp án ( Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. cooks
B. is cook
C. is cooking
D. cook
Lời giải
Ta thấy cụm từ “It’s 7 o’clock in the morning” cho biết một mốc thời gian xác định ở hiện tại và lúc này sự việc phải đang diễn ra nên ta chọn thì hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc: S + is/ am/are + Ving
=>It’s 7 o’clock in the morning, my mother is cooking in the kitchen.
Tạm dịch: Giờ là 7 giờ sáng, mẹ tôi đang nấu ăn ở trong bếp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A. are having
B. have
C. will have
D. had
Lời giải
- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.
- Chủ ngữ “we” số nhiều =>chia tobe số nhiều
Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving
=>We are having a party next Sunday. Would you like to come?
Tạm dịch: Chủ nhật tuần tới chúng tôi tổ chức tiệc. Bạn đến tham gia nhé!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. is/ is doing
B. is/ doing
C. is being/ is doing
D. is/ does
Lời giải
- Động từ “tobe” không chia ở hình thức tiếp diễn =>chia ở thì hiện tại đơn để diễn tả một thực tế ở hiện tại.
- Vế sau dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Chủ ngữ "Sarah" số ít =>chia tobe số ít
=>It's 10 o'clock in the morning. Sarah is in her room. She is doing her homework.
Tạm dịch: Bây giờ là 10 giờ sáng. Sarah đang ở trong phòng. Cô ấy đang làm bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A. are lying/ is
B.lie/ is
C. are lying/ is being
D. are laying/is
Lời giải
- Câu trước dùng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “now” (bây giờ) để diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
- Câu sau đưa ra nhận xét, chỉ thực tế ở hiện tại =>chia thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ “we” là số nhiều =>chia tobe số nhiều
- Chủ ngữ “the weather” là số ít =>dùng tobe là "is"
=>Now we are lying on the beach. The weather is great!
Tạm dịch: Bây giờ chúng tôi đang nằm trên bãi biển. Thời tiết thì rất tuyệt vời!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. asks
B. is asking
C. asking
D. is ask
Lời giải
Ta thấy “Look!” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn cho biết 1 điều đang xảy ra.
Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving
=>Look! A foreigner is asking a man about the way to the railway station.
Tạm dịch: Nhìn kia! Một người nước ngoài đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. always complained
B. always complains
C. has always complains
D. is always complaining
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. leaves / is she thinking
B. leaves / does she think
C. is always leaving/ is she thinking
D. is always leaving/ does she think
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. gets up/ is getting up
B. is getting/is getting
C. gets up/ gets up
D. is getting up/ gets up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. constantly borrow/ make
B. are constantly borrowing / make
C. constantly borrow / makes
D. are constantly borrowing / makes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
(not eat) lunch.